Lịch âm năm 2012

Tử vi năm Nhâm Thìn 2012

Nhâm Thìn (chữ Hán: 壬辰) là kết hợp thứ 29 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ thiên can Nhâm (Thủy dương) và địa chi Thìn (rồng). Trong bảng lục thập hoa giáp thì năm Nhâm Thìn xuất hiện trước Quý Tỵ và sau Tân Mão. Thông thường, năm Nhâm Thìn được bắt đấu vào khoảng tháng 1 hoặc tháng 2 năm dương lịch và kết thúc vào khoảng thời gian tương ứng của năm dương lịch tiếp theo.

Nhâm Thìn: Năm Nhâm Thủy, ngũ hành Thổ, nạp âm Trường Lưu Thủy: lao lực, tay chân không ngơi nghỉ, có danh nhưng không có lợi, tuổi già mới phát, người nữ biết lo liệu.

Người tuổi Nhâm Thìn cởi mở, sống giàu tình cảm, hòa đồng trong cuộc sống, vì vậy được nhiều người xung quanh yêu quý. Người này dù có thành công, có địa vị quyền lực cũng sẽ không bao giờ tỏ ra kiêu ngạo với những người khác. Người tuổi này trọng chữ tín và luôn cố gắng làm việc hết sức mình. Một khi đã hứa thì nhất định sẽ thực hiện bằng mọi cách, không để người khác mất niềm tin với mình. Đôi lúc họ cũng mơ tưởng, không thực tế nhưng điều đó có giới hạn.

Tuổi Nhâm Thìn là người không bao giờ sợ hãi. lùi bước trước gian nan, thử thách. Ngược lại càng khó khăn, ý chí quyết tâm của họ càng dâng cao. Đó là lý do khiến người tuổi Thìn luôn chinh phục được những khó khăn người khác không thể vượt qua.

Các năm Nhâm Thìn trong lịch âm

Từ lịch âm từ năm 1600 đến năm 2200 thì những năm dưới đây là năm Nhâm Thìn (ngày tháng bắt đầu và kết thúc được tính bằng dương lịch).

  • Năm 1712 (từ ngày 7/2/1712 đến ngày 25/01/1713)
  • Năm 1772 (từ ngày 4/2/1772 đến ngày 22/01/1773)
  • Năm 1832 (từ ngày 2/2/1832 đến ngày 19/02/1833)
  • Năm 1892 (từ ngày 29/1/1892 đến ngày 15/02/1893)
  • Năm 1952 (từ ngày 27/1/1952 đến ngày 13/02/1953)
  • Năm 2012 (từ ngày 23/1/2012 đến ngày 09/02/2013)
  • Năm 2072 (từ ngày 19/2/2072 đến ngày 06/02/2073)
  • Năm 2132 (từ ngày 17/2/2132 đến ngày 04/02/2133)

Chi tiết 12 tháng âm lịch năm 2012

Tháng 1 năm 2012

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Tân Dậu8
2
Nhâm Tuất9
3
Quý Hợi10
4
Giáp Tý11
5
Ất Sửu12
6
Bính Dần13
7
Đinh Mão14
8
Mậu Thìn15
9
Kỷ Tỵ16
10
Canh Ngọ17
11
Tân Mùi18
12
Nhâm Thân19
13
Quý Dậu20
14
Giáp Tuất21
15
Ất Hợi22
16
Bính Tý23
17
Đinh Sửu24
18
Mậu Dần25
19
Kỷ Mão26
20
Canh Thìn27
21
Tân Tỵ28
22
Nhâm Ngọ29
23
Quý Mùi1/1
24
Giáp Thân2
25
Ất Dậu3
26
Bính Tuất4
27
Đinh Hợi5
28
Mậu Tý6
29
Kỷ Sửu7
30
Canh Dần8
31
Tân Mão9
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Tháng 2 năm 2012

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Nhâm Thìn10
2
Quý Tỵ11
3
Giáp Ngọ12
4
Ất Mùi13
5
Bính Thân14
6
Đinh Dậu15
7
Mậu Tuất16
8
Kỷ Hợi17
9
Canh Tý18
10
Tân Sửu19
11
Nhâm Dần20
12
Quý Mão21
13
Giáp Thìn22
14
Ất Tỵ23
15
Bính Ngọ24
16
Đinh Mùi25
17
Mậu Thân26
18
Kỷ Dậu27
19
Canh Tuất28
20
Tân Hợi29
21
Nhâm Tý30
22
Quý Sửu1/2
23
Giáp Dần2
24
Ất Mão3
25
Bính Thìn4
26
Đinh Tỵ5
27
Mậu Ngọ6
28
Kỷ Mùi7
29
Canh Thân8
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Tháng 3 năm 2012

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Tân Dậu9
2
Nhâm Tuất10
3
Quý Hợi11
4
Giáp Tý12
5
Ất Sửu13
6
Bính Dần14
7
Đinh Mão15
8
Mậu Thìn16
9
Kỷ Tỵ17
10
Canh Ngọ18
11
Tân Mùi19
12
Nhâm Thân20
13
Quý Dậu21
14
Giáp Tuất22
15
Ất Hợi23
16
Bính Tý24
17
Đinh Sửu25
18
Mậu Dần26
19
Kỷ Mão27
20
Canh Thìn28
21
Tân Tỵ29
22
Nhâm Ngọ1/3
23
Quý Mùi2
24
Giáp Thân3
25
Ất Dậu4
26
Bính Tuất5
27
Đinh Hợi6
28
Mậu Tý7
29
Kỷ Sửu8
30
Canh Dần9
31
Tân Mão10
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Tháng 4 năm 2012

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Nhâm Thìn11
2
Quý Tỵ12
3
Giáp Ngọ13
4
Ất Mùi14
5
Bính Thân15
6
Đinh Dậu16
7
Mậu Tuất17
8
Kỷ Hợi18
9
Canh Tý19
10
Tân Sửu20
11
Nhâm Dần21
12
Quý Mão22
13
Giáp Thìn23
14
Ất Tỵ24
15
Bính Ngọ25
16
Đinh Mùi26
17
Mậu Thân27
18
Kỷ Dậu28
19
Canh Tuất29
20
Tân Hợi30
21
Nhâm Tý1/4
22
Quý Sửu2
23
Giáp Dần3
24
Ất Mão4
25
Bính Thìn5
26
Đinh Tỵ6
27
Mậu Ngọ7
28
Kỷ Mùi8
29
Canh Thân9
30
Tân Dậu10
      
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Tháng 5 năm 2012

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Nhâm Tuất11
2
Quý Hợi12
3
Giáp Tý13
4
Ất Sửu14
5
Bính Dần15
6
Đinh Mão16
7
Mậu Thìn17
8
Kỷ Tỵ18
9
Canh Ngọ19
10
Tân Mùi20
11
Nhâm Thân21
12
Quý Dậu22
13
Giáp Tuất23
14
Ất Hợi24
15
Bính Tý25
16
Đinh Sửu26
17
Mậu Dần27
18
Kỷ Mão28
19
Canh Thìn29
20
Tân Tỵ30
21
Nhâm Ngọ1/4
22
Quý Mùi2
23
Giáp Thân3
24
Ất Dậu4
25
Bính Tuất5
26
Đinh Hợi6
27
Mậu Tý7
28
Kỷ Sửu8
29
Canh Dần9
30
Tân Mão10
31
Nhâm Thìn11
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Tháng 6 năm 2012

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Quý Tỵ12
2
Giáp Ngọ13
3
Ất Mùi14
4
Bính Thân15
5
Đinh Dậu16
6
Mậu Tuất17
7
Kỷ Hợi18
8
Canh Tý19
9
Tân Sửu20
10
Nhâm Dần21
11
Quý Mão22
12
Giáp Thìn23
13
Ất Tỵ24
14
Bính Ngọ25
15
Đinh Mùi26
16
Mậu Thân27
17
Kỷ Dậu28
18
Canh Tuất29
19
Tân Hợi1/5
20
Nhâm Tý2
21
Quý Sửu3
22
Giáp Dần4
23
Ất Mão5
24
Bính Thìn6
25
Đinh Tỵ7
26
Mậu Ngọ8
27
Kỷ Mùi9
28
Canh Thân10
29
Tân Dậu11
30
Nhâm Tuất12
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Tháng 7 năm 2012

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Quý Hợi13
2
Giáp Tý14
3
Ất Sửu15
4
Bính Dần16
5
Đinh Mão17
6
Mậu Thìn18
7
Kỷ Tỵ19
8
Canh Ngọ20
9
Tân Mùi21
10
Nhâm Thân22
11
Quý Dậu23
12
Giáp Tuất24
13
Ất Hợi25
14
Bính Tý26
15
Đinh Sửu27
16
Mậu Dần28
17
Kỷ Mão29
18
Canh Thìn30
19
Tân Tỵ1/6
20
Nhâm Ngọ2
21
Quý Mùi3
22
Giáp Thân4
23
Ất Dậu5
24
Bính Tuất6
25
Đinh Hợi7
26
Mậu Tý8
27
Kỷ Sửu9
28
Canh Dần10
29
Tân Mão11
30
Nhâm Thìn12
31
Quý Tỵ13
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Tháng 8 năm 2012

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Giáp Ngọ14
2
Ất Mùi15
3
Bính Thân16
4
Đinh Dậu17
5
Mậu Tuất18
6
Kỷ Hợi19
7
Canh Tý20
8
Tân Sửu21
9
Nhâm Dần22
10
Quý Mão23
11
Giáp Thìn24
12
Ất Tỵ25
13
Bính Ngọ26
14
Đinh Mùi27
15
Mậu Thân28
16
Kỷ Dậu29
17
Canh Tuất1/7
18
Tân Hợi2
19
Nhâm Tý3
20
Quý Sửu4
21
Giáp Dần5
22
Ất Mão6
23
Bính Thìn7
24
Đinh Tỵ8
25
Mậu Ngọ9
26
Kỷ Mùi10
27
Canh Thân11
28
Tân Dậu12
29
Nhâm Tuất13
30
Quý Hợi14
31
Giáp Tý15
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Tháng 9 năm 2012

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Ất Sửu16
2
Bính Dần17
3
Đinh Mão18
4
Mậu Thìn19
5
Kỷ Tỵ20
6
Canh Ngọ21
7
Tân Mùi22
8
Nhâm Thân23
9
Quý Dậu24
10
Giáp Tuất25
11
Ất Hợi26
12
Bính Tý27
13
Đinh Sửu28
14
Mậu Dần29
15
Kỷ Mão30
16
Canh Thìn1/8
17
Tân Tỵ2
18
Nhâm Ngọ3
19
Quý Mùi4
20
Giáp Thân5
21
Ất Dậu6
22
Bính Tuất7
23
Đinh Hợi8
24
Mậu Tý9
25
Kỷ Sửu10
26
Canh Dần11
27
Tân Mão12
28
Nhâm Thìn13
29
Quý Tỵ14
30
Giáp Ngọ15
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Tháng 10 năm 2012

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Ất Mùi16
2
Bính Thân17
3
Đinh Dậu18
4
Mậu Tuất19
5
Kỷ Hợi20
6
Canh Tý21
7
Tân Sửu22
8
Nhâm Dần23
9
Quý Mão24
10
Giáp Thìn25
11
Ất Tỵ26
12
Bính Ngọ27
13
Đinh Mùi28
14
Mậu Thân29
15
Kỷ Dậu1/9
16
Canh Tuất2
17
Tân Hợi3
18
Nhâm Tý4
19
Quý Sửu5
20
Giáp Dần6
21
Ất Mão7
22
Bính Thìn8
23
Đinh Tỵ9
24
Mậu Ngọ10
25
Kỷ Mùi11
26
Canh Thân12
27
Tân Dậu13
28
Nhâm Tuất14
29
Quý Hợi15
30
Giáp Tý16
31
Ất Sửu17
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Tháng 11 năm 2012

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Bính Dần18
2
Đinh Mão19
3
Mậu Thìn20
4
Kỷ Tỵ21
5
Canh Ngọ22
6
Tân Mùi23
7
Nhâm Thân24
8
Quý Dậu25
9
Giáp Tuất26
10
Ất Hợi27
11
Bính Tý28
12
Đinh Sửu29
13
Mậu Dần30
14
Kỷ Mão1/10
15
Canh Thìn2
16
Tân Tỵ3
17
Nhâm Ngọ4
18
Quý Mùi5
19
Giáp Thân6
20
Ất Dậu7
21
Bính Tuất8
22
Đinh Hợi9
23
Mậu Tý10
24
Kỷ Sửu11
25
Canh Dần12
26
Tân Mão13
27
Nhâm Thìn14
28
Quý Tỵ15
29
Giáp Ngọ16
30
Ất Mùi17
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Tháng 12 năm 2012

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
     
1
Bính Thân18
2
Đinh Dậu19
3
Mậu Tuất20
4
Kỷ Hợi21
5
Canh Tý22
6
Tân Sửu23
7
Nhâm Dần24
8
Quý Mão25
9
Giáp Thìn26
10
Ất Tỵ27
11
Bính Ngọ28
12
Đinh Mùi29
13
Mậu Thân1/11
14
Kỷ Dậu2
15
Canh Tuất3
16
Tân Hợi4
17
Nhâm Tý5
18
Quý Sửu6
19
Giáp Dần7
20
Ất Mão8
21
Bính Thìn9
22
Đinh Tỵ10
23
Mậu Ngọ11
24
Kỷ Mùi12
25
Canh Thân13
26
Tân Dậu14
27
Nhâm Tuất15
28
Quý Hợi16
29
Giáp Tý17
30
Ất Sửu18
31
Bính Dần19
      
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Ngày lễ dương lịch năm 2012

Ngày lễ dương lịch tháng 1

  • 1/1 (8/12/2011): Tết Dương Lịch New Year's Day
  • 9/1 (16/12/2011): Ngày Học Sinh – Sinh Viên Việt Nam
  • 27/1 (5/1): Ngày Tưởng Nhớ Nạn Nhân Nạn Diệt Chủng Đức Quốc Xã

Ngày lễ dương lịch tháng 2

  • 3/2 (12/1): Ngày Thành Lập Đảng Cộng Sản Việt Nam
  • 4/2 (13/1): Ngày Ung Thư Thế Giới
  • 6/2 (15/1): Ngày Quốc Tế Về Không Khoan Dung Về Gây Tổn Thương Sinh Dục Nữ
  • 12/2 (21/1): Ngày Quốc Tế Chống Sử Dụng Binh Sĩ Trẻ Em
  • 13/2 (22/1): Ngày Phát Thanh Thế Giới
  • 14/2 (23/1): Ngày Lễ Tình Nhân
  • 20/2 (29/1): Ngày Công Lý Xã Hội Thế Giới
  • 21/2 (30/1): Ngày Tiếng Mẹ Đẻ Quốc Tế
  • 27/2 (6/2): Ngày Thầy Thuốc Việt Nam

Ngày lễ dương lịch tháng 3

  • 1/3 (9/2): Ngày Không Phân Biệt Đối Xử
  • 3/3 (11/2): Ngày Sinh Giới Hoang Dã Thế Giới
  • 8/3 (16/2): Ngày Quốc Tế Phụ Nữ
  • 20/3 (28/2): Ngày Quốc Tế Hạnh Phúc
  • 21/3 (29/2)
    • Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Kỳ Thị Chủng Tộc
    • Ngày Thơ Thế Giới
    • Ngày Quốc Tế Về Rừng
  • 22/3 (1/3): Ngày Nước Sạch Thế Giới
  • 23/3 (2/3): Ngày Khí Tượng Thế Giới
  • 24/3 (3/3): Ngày Thế Giới Phòng Chống Lao
  • 26/3 (5/3): Ngày Thành Lập Đoàn Tncs Hồ Chí Minh
  • 27/3 (6/3): Ngày Thể Thao Việt Nam
  • 28/3 (7/3): Ngày Thành Lập Lực Lượng Dân Quân Tự Vệ Việt Nam

Ngày lễ dương lịch tháng 4

  • 1/4 (11/3): Ngày Cá Tháng Tư
  • 2/4 (12/3): Ngày Thế Giới Nhận Thức Tự Kỷ
  • 4/4 (14/3): Ngày Quốc Tế Nhận Thức Bom Mìn Và Hỗ Trợ Hành Động Bom Mìn
  • 6/4 (16/3): Ngày Quốc Tế Thể Thao Vì Phát Triển Và Hòa Bình
  • 7/4 (17/3): Ngày Sức Khỏe Thế Giới
  • 12/4 (22/3): Ngày Quốc Tế Về Du Hành Không Gian Có Người
  • 22/4 (2/4): Ngày Trái Đất
  • 23/4 (3/4)
    • Ngày Sách Việt Nam
    • Ngày Sách Và Bản Quyền Thế Giới
    • Ngày Tiếng Anh
  • 25/4 (5/4): Ngày Sốt Rét Thế Giới
  • 26/4 (6/4): Ngày Sở Hữu Trí Tuệ Thế Giới
  • 28/4 (8/4): Ngày Thế Giới Về An Toàn Và Sức Khỏe Tại Nơi Làm Việc
  • 30/4 (10/4): Ngày Giải Phóng Miền Nam

Ngày lễ dương lịch tháng 5

  • 1/5 (11/4): Ngày Quốc Tế Lao Động
  • 3/5 (13/4): Ngày Tự Do Báo Chí Thế Giới
  • 7/5 (17/4): Ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ
  • 13/5 (23/4): Ngày Của Mẹ
  • 15/5 (25/4)
    • Ngày Thành Lập Đội Tntp Hồ Chí Minh
    • Ngày Quốc Tế Gia Đình
  • 17/5 (27/4): Ngày Hiệp Hội Thông Tin Thế Giới
  • 19/5 (29/4): Ngày Sinh Chủ Tịch Hồ Chí Minh
  • 21/5 (1/4): Ngày Thế Giới Về Đa Dạng Văn Hoá Vì Đối Thoại Và Phát Triển
  • 22/5 (2/4): Ngày Quốc Tế Đa Dạng Sinh Học
  • 29/5 (9/4): Ngày Quốc Tế Gìn Giữ Hòa Bình Liên Hiệp Quốc

Ngày lễ dương lịch tháng 6

  • 1/6 (12/4): Ngày Quốc Tế Thiếu Nhi
  • 4/6 (15/4): Ngày Quốc Tế Của Trẻ Em Vô Tội Và Là Nạn Nhân Bị Xâm Lược
  • 5/6 (16/4)
    • Ngày Bác Hồ Ra Đi Tìm Đường Cứu Nước
    • Ngày Môi Trường Thế Giới
  • 6/6 (17/4): Ngày Tiếng Nga Tại Liên Hợp Quốc
  • 8/6 (19/4): Ngày Đại Dương Thế Giới
  • 12/6 (23/4): Ngày Thế Giới Chống Lao Động Trẻ Em
  • 14/6 (25/4): Ngày Hiến Máu Thế Giới
  • 15/6 (26/4): Ngày Thế Giới Phòng Chống Lạm Dụng Người Cao Tuổi
  • 17/6 (28/4): Ngày Thế Giới Chống Sa Mạc Hóa Và Hạn Hán
  • 20/6 (2/5): Ngày Tị Nạn Thế Giới
  • 21/6 (3/5)
    • Ngày Báo Chí Việt Nam
    • Ngày Quốc Tế Về Yoga
  • 23/6 (5/5)
    • Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Góa
  • 25/6 (7/5): Ngày Thủy Thủ
  • 26/6 (8/5)
    • Ngày Quốc Tế Trong Hỗ Trợ Nạn Nhân Bị Tra Tấn Của Liên Hợp Quốc
    • Ngày Quốc Tế Phòng Chống Bạch Tạng
  • 28/6 (10/5): Ngày Gia Đình Việt Nam

Ngày lễ dương lịch tháng 7

  • 11/7 (23/5): Ngày Dân Số Thế Giới
  • 15/7 (27/5): Ngày Kỹ Năng Giới Trẻ Thế Giới
  • 18/7 (30/5): Ngày Quốc Tế
  • 27/7 (9/6): Ngày Thương Binh Liệt Sĩ
  • 28/7 (10/6)
    • Ngày Thành Lập Công Đoàn Việt Nam
    • Ngày Viêm Gan Thế Giới
  • 30/7 (12/6)
    • Ngày Hữu Nghị Quốc Tế

Ngày lễ dương lịch tháng 8

  • 9/8 (22/6): Ngày Quốc Tế Dân Tộc Bản Địa Thế Giới
  • 12/8 (25/6): Ngày Quốc Tế Thanh Thiếu Niên
  • 19/8 (3/7)
    • Ngày Cách Mạng Tháng Tám Thành Công
    • Ngày Nhân Đạo Thế Giới
  • 23/8 (7/7): Ngày Quốc Tế Tưởng Niệm Buôn Bán Nô Lệ Và Xoá Bỏ Nó
  • 29/8 (13/7): Ngày Quốc Tế Chống Thử Nghiệm Hạt Nhân
  • 30/8 (14/7): Ngày Quốc Tế Các Nạn Nhân Mất Tích Cưỡng Bức

Ngày lễ dương lịch tháng 9

  • 2/9 (17/7): Ngày Quốc Khánh Nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
  • 5/9 (20/7): Ngày Quốc Tế Từ Thiện
  • 7/9 (22/7): Ngày Thành Lập Đài Truyền Hình Việt Nam
  • 8/9 (23/7): Ngày Quốc Tế Biết Chữ
  • 10/9 (25/7)
    • Ngày Thành Lập Mặt Trận Tổ Quốc Việt Nam
    • Ngày Thế Giới Phòng Chống Tự Sát
  • 12/9 (27/7): Ngày Liên Hợp Quốc Về Hợp Tác Nam - Nam
  • 15/9 (30/7): Ngày Quốc Tế Vì Dân Chủ
  • 16/9 (1/8): Ngày Quốc Tế Bảo Vệ Tầng Ôzôn
  • 21/9 (6/8): Ngày Quốc Tế Hòa Bình
  • 26/9 (11/8): Ngày Quốc Tế Xóa Bỏ Hoàn Toàn Vũ Khí Hạt Nhân
  • 27/9 (12/8): Ngày Du Lịch Thế Giới

Ngày lễ dương lịch tháng 10

  • 1/10 (16/8): Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
  • 2/10 (17/8): Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
  • 5/10 (20/8): Ngày Nhà Giáo Thế Giới
  • 9/10 (24/8): Ngày Bưu Chính Thế Giới
  • 10/10 (25/8): Ngày Giải Phóng Thủ Đô
  • 11/10 (26/8): Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
  • 13/10 (28/8)
    • Ngày Doanh Nhân Việt Nam
    • Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
  • 14/10 (29/8)
    • Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
    • Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
  • 15/10 (1/9): Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
  • 16/10 (2/9): Ngày Lương Thực Thế Giới
  • 17/10 (3/9): Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
  • 20/10 (6/9): Ngày Phụ Nữ Việt Nam
  • 24/10 (10/9)
    • Ngày Liên Hiệp Quốc
  • 27/10 (13/9): Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
  • 31/10 (17/9): Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen

Ngày lễ dương lịch tháng 11

  • 9/11 (26/9): Ngày Pháp Luật Việt Nam
  • 10/11 (27/9): Ngày Khoa Học Thế Giới Vì Hòa Bình Và Phát Triển
  • 14/11 (1/10): Ngày Bệnh Tiểu Đường Thế Giới
  • 16/11 (3/10): Ngày Khoan Dung Quốc Tế
  • 19/11 (6/10): Ngày Quốc Tế Nam Giới
  • 20/11 (7/10): Ngày Nhà Giáo Việt Nam
  • 21/11 (8/10): Ngày Truyền Hình Thế Giới
  • 23/11 (10/10): Ngày Thành Lập Hội Chữ Thập Đỏ Việt Nam
  • 25/11 (12/10): Ngày Quốc Tế Loại Bỏ Bạo Lực Đối Với Phụ Nữ

Ngày lễ dương lịch tháng 12

  • 1/12 (18/10): Ngày Thế Giới Phòng Chống Aids
  • 2/12 (19/10): Ngày Quốc Tế Giải Phóng Nô Lệ
  • 3/12 (20/10): Ngày Quốc Tế Người Khuyết Tật
  • 5/12 (22/10): Ngày Tình Nguyện Quốc Tế Vì Phát Triển Kinh Tế Và Xã Hội
  • 7/12 (24/10): Ngày Hàng Không Dân Dụng Quốc Tế
  • 9/12 (26/10): Ngày Quốc Tế Chống Tham Nhũng
  • 10/12 (27/10): Ngày Nhân Quyền Quốc Tế
  • 11/12 (28/10): Ngày Núi Quốc Tế
  • 15/12 (3/11): Ngày Chè Quốc Tế
  • 18/12 (6/11): Ngày Di Dân Quốc Tế
  • 19/12 (7/11): Ngày Toàn Quốc Kháng Chiến
  • 22/12 (10/11): Ngày Thành Lập Quân Đội Nhân Dân Việt Nam
  • 24/12 (12/11): Ngày Lễ Giáng Sinh

Danh sách ngày lễ âm lịch 2012

  • 1/1 (23/1): Tết Nguyên Đán
  • 7/1 (29/1): Lễ Khai Hạ
  • 9/1 (31/1): Lễ Vía Ngọc Hoàng
  • 10/1 (1/2): Lễ Vía Thần Tài
  • 15/1 (6/2): Tết Nguyên Tiêu
  • 3/3 (24/3): Tết Hàn Thực
  • 10/3 (31/3): Giỗ Tổ Hùng Vương
  • 4/4 (24/4): Ngày Vía Văn Thù Bồ Tát
  • 14/4 (4/5): Tết Dân Tộc Khmer
  • 15/4 (5/5): Lễ Phật Đản
  • 5/5 (23/6): Tết Đoan Ngọ
  • 7/7 (23/8): Lễ Thất Tịch
  • 15/7 (31/8): Lễ Vu Lan Báo Hiếu
  • 3/6 (21/7): Ngày Vía Hộ Pháp
  • 19/6 (6/8): Ngày Vía Quan Thế Âm Thành Đạo
  • 1/8 (16/9): Tết Katê
  • 15/8 (30/9): Tết Trung Thu
  • 9/9 (23/10): Tết Trùng Cửu
  • 10/10 (23/11): Tết Thường Tân
  • 15/10 (28/11): Tết Hạ Nguyên
  • 23/12 (3/2/2013): Lễ rước Táo Quân Về Trời