Dương lịch ngày 1 tháng 3 năm 1688 nhằm vào thứ 2 tuần thứ 10 trong năm, lịch âm là ngày 29 tháng 1 năm 1688 tức ngày Quý Mão tháng Giáp Dần năm Mậu Thìn. Ngày 1/3/1688 tốt cho các việc: an táng, lợp mái, gác đòn giong
Ngày: Quý Mão
Tháng: Giáp Dần
Tiết: Vũ thủy
Giờ tốt ngày 1/3/1688
Tý (23h - 0h59) | Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) |
Giờ xấu ngày 1/3/1688
Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Dần: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
Sao xấu:
- Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
- Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
- Thiên Địa: Kỵ động thổ
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Trương : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
- Việc tốt : Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt.
- Kiêng cự : Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
- Ngoại lệ : Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
Niên niên tiện kiến tiến trang điền
Mai táng bất cửu thăng quan chức
Đại đại vi quan cận Đế tiền
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
Bách ban lợi ý, tự an nhiên
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.
- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.
- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.
- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.
- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Đạo Tặc : Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại.
- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Quý Mão29 | 2 Giáp Thìn1/2 | 3 Ất Tỵ2 | 4 Bính Ngọ3 | 5 Đinh Mùi4 | 6 Mậu Thân5 | 7 Kỷ Dậu6 |
8 Canh Tuất7 | 9 Tân Hợi8 | 10 Nhâm Tý9 | 11 Quý Sửu10 | 12 Giáp Dần11 | 13 Ất Mão12 | 14 Bính Thìn13 |
15 Đinh Tỵ14 | 16 Mậu Ngọ15 | 17 Kỷ Mùi16 | 18 Canh Thân17 | 19 Tân Dậu18 | 20 Nhâm Tuất19 | 21 Quý Hợi20 |
22 Giáp Tý21 | 23 Ất Sửu22 | 24 Bính Dần23 | 25 Đinh Mão24 | 26 Mậu Thìn25 | 27 Kỷ Tỵ26 | 28 Canh Ngọ27 |
29 Tân Mùi28 | 30 Nhâm Thân29 | 31 Quý Dậu30 | ||||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 1684
- Lịch vạn niên năm 1685
- Lịch vạn niên năm 1686
- Lịch vạn niên năm 1687
- Lịch vạn niên năm 1688
- Lịch vạn niên năm 1689
- Lịch vạn niên năm 1690
- Lịch vạn niên năm 1691
- Lịch vạn niên năm 1692
- Lịch vạn niên năm 1693
- Lịch vạn niên năm 1694
- Lịch vạn niên năm 1695
- Lịch vạn niên năm 1696
- Lịch vạn niên năm 1697
- Lịch vạn niên năm 1698