Dương lịch ngày 10 tháng 6 năm 2044 nhằm vào thứ 6 tuần thứ 23 trong năm, lịch âm là ngày 15 tháng 5 năm 2044 tức ngày Canh Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Tý. Ngày 10/6/2044 tốt cho các việc: an táng, lợp mái, gác đòn giong
Ngày: Canh Dần
Tháng: Canh Ngọ
Tiết: Mang chủng
Giờ tốt ngày 10/6/2044
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) |
Tỵ (9h - 10h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) |
Giờ xấu ngày 10/6/2044
Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Ngọ (11h - 12h59) |
Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Ngọ: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu:
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Bạch Hổ: Kỵ mai táng
- Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Cô Thần: Xấu với giá thú
- Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng
- Ly Sàng: Kỵ giá thú
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Ngưu : Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
- Việc tốt : Đi thuyền, cắt may áo mão.
- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới hỏi, trổ cửa, chăn nuôi trồng trọt, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ :
- Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, kỵ: khởi công, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
- Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy
Cửu hoành tam tai bất khả thôi
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy
Ngưu trư dương mã diệc thương bi
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.
- Việc xấu : Tố tụng.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.
Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Dần : “Bất tế tự, quỷ thần bất tường” - Không nên tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.
- Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Hầu : Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng.
- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Tân Tỵ6 | 2 Nhâm Ngọ7 | 3 Quý Mùi8 | 4 Giáp Thân9 | 5 Ất Dậu10 | ||
6 Bính Tuất11 | 7 Đinh Hợi12 | 8 Mậu Tý13 | 9 Kỷ Sửu14 | 10 Canh Dần15 | 11 Tân Mão16 | 12 Nhâm Thìn17 |
13 Quý Tỵ18 | 14 Giáp Ngọ19 | 15 Ất Mùi20 | 16 Bính Thân21 | 17 Đinh Dậu22 | 18 Mậu Tuất23 | 19 Kỷ Hợi24 |
20 Canh Tý25 | 21 Tân Sửu26 | 22 Nhâm Dần27 | 23 Quý Mão28 | 24 Giáp Thìn29 | 25 Ất Tỵ1/6 | 26 Bính Ngọ2 |
27 Đinh Mùi3 | 28 Mậu Thân4 | 29 Kỷ Dậu5 | 30 Canh Tuất6 | |||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 2040
- Lịch vạn niên năm 2041
- Lịch vạn niên năm 2042
- Lịch vạn niên năm 2043
- Lịch vạn niên năm 2044
- Lịch vạn niên năm 2045
- Lịch vạn niên năm 2046
- Lịch vạn niên năm 2047
- Lịch vạn niên năm 2048
- Lịch vạn niên năm 2049
- Lịch vạn niên năm 2050
- Lịch vạn niên năm 2051
- Lịch vạn niên năm 2052
- Lịch vạn niên năm 2053
- Lịch vạn niên năm 2054