Xem lịch âm ngày 11 tháng 8 năm 2225

Dương lịch ngày 11 tháng 8 năm 2225 nhằm vào thứ 5 tuần thứ 32 trong năm, lịch âm là ngày 7 tháng 7 năm 2225 tức ngày Canh Thìn tháng Giáp Thân năm Ất Sửu. Ngày 11/8/2225 tốt cho các việc: nhập trạch, vào nhà mới, xuất hành, mua sắm xe, làm bếp, lợp mái, gác đòn giong

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 8 năm 2225
11
Thứ 5
Ngày Thìn
Tháng 7/2225 (Thiếu)
7

Ngày: Canh Thìn
Tháng: Giáp Thân
Tiết: Lập thu

Giờ tốt ngày 11/8/2225

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 11/8/2225

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Thân: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Cô Thần: Xấu với giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Khuê : Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khởi công xây dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh.

- Kiêng cự : Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi, kiện tụng, đóng giường lót giường.

- Ngoại lệ :

  • Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
  • Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
  • Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp sinh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
  • Tại Thìn tốt vừa vừa.
  • Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia hạ vinh hòa đại cát xương
Nhược thị táng mai âm tốt tử
Đương niên định chủ lưỡng tam tang
Khán khán vận kim, hình thương đáo
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

- Việc xấu : Tố tụng.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

- Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 8 năm 2225

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Canh Ngọ27
2
Tân Mùi28
3
Nhâm Thân29
4
Quý Dậu30
5
Giáp Tuất1/7
6
Ất Hợi2
7
Bính Tý3
8
Đinh Sửu4
9
Mậu Dần5
10
Kỷ Mão6
11
Canh Thìn7
12
Tân Tỵ8
13
Nhâm Ngọ9
14
Quý Mùi10
15
Giáp Thân11
16
Ất Dậu12
17
Bính Tuất13
18
Đinh Hợi14
19
Mậu Tý15
20
Kỷ Sửu16
21
Canh Dần17
22
Tân Mão18
23
Nhâm Thìn19
24
Quý Tỵ20
25
Giáp Ngọ21
26
Ất Mùi22
27
Bính Thân23
28
Đinh Dậu24
29
Mậu Tuất25
30
Kỷ Hợi26
31
Canh Tý27
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi