Dương lịch ngày 12 tháng 11 năm 2078 nhằm vào thứ 7 tuần thứ 45 trong năm, lịch âm là ngày 9 tháng 10 năm 2078 tức ngày Quý Hợi tháng Quý Hợi năm Mậu Tuất. Ngày 12/11/2078 tốt cho các việc: tổ chức lễ cưới hỏi, động thổ, khởi công, nhập trạch, vào nhà mới, mua sắm xe, làm bếp, an táng, cắt tóc, làm đẹp, lợp mái, gác đòn giong
Ngày: Quý Hợi
Tháng: Quý Hợi
Tiết: Lập đông
Giờ tốt ngày 12/11/2078
Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | Ngọ (11h - 12h59) |
Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 12/11/2078
Tý (23h - 0h59) | Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) |
Tỵ (9h - 10h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
- Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Hợi: Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
- Kim Đường: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
- Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
- Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
- Thần Cách: Kỵ tế tự
- Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
- Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
- Dương Thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Nữ : Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
- Việc tốt : Sao xấu không có việc gì hợp.
- Kiêng cự : Khởi công, động thổ tất cả mọi việc đều có hại, hại nhất là tu tạo, chôn cất, kiện cáo.
- Ngoại lệ :
- Tại ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng.
- Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng
Vi sự đáo quan, tài thất tán
Tả lị lưu liên bất khả đương
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật
Toàn gia tán bại, chủ ly hương
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Kiến : Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư.
- Việc xấu : An táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.
- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.
- Trực Kiến : “Nghi xuất hành, bất khả khai trương” - Nên xuất hành, không được khai trương.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Kim Dương : Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải.
- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Nhâm Tý27 | 2 Quý Sửu28 | 3 Giáp Dần29 | 4 Ất Mão1/10 | 5 Bính Thìn2 | 6 Đinh Tỵ3 | |
7 Mậu Ngọ4 | 8 Kỷ Mùi5 | 9 Canh Thân6 | 10 Tân Dậu7 | 11 Nhâm Tuất8 | 12 Quý Hợi9 | 13 Giáp Tý10 |
14 Ất Sửu11 | 15 Bính Dần12 | 16 Đinh Mão13 | 17 Mậu Thìn14 | 18 Kỷ Tỵ15 | 19 Canh Ngọ16 | 20 Tân Mùi17 |
21 Nhâm Thân18 | 22 Quý Dậu19 | 23 Giáp Tuất20 | 24 Ất Hợi21 | 25 Bính Tý22 | 26 Đinh Sửu23 | 27 Mậu Dần24 |
28 Kỷ Mão25 | 29 Canh Thìn26 | 30 Tân Tỵ27 | ||||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 2074
- Lịch vạn niên năm 2075
- Lịch vạn niên năm 2076
- Lịch vạn niên năm 2077
- Lịch vạn niên năm 2078
- Lịch vạn niên năm 2079
- Lịch vạn niên năm 2080
- Lịch vạn niên năm 2081
- Lịch vạn niên năm 2082
- Lịch vạn niên năm 2083
- Lịch vạn niên năm 2084
- Lịch vạn niên năm 2085
- Lịch vạn niên năm 2086
- Lịch vạn niên năm 2087
- Lịch vạn niên năm 2088