Dương lịch ngày 15 tháng 4 năm 2049 nhằm vào thứ 5 tuần thứ 15 trong năm, lịch âm là ngày 14 tháng 3 năm 2049 tức ngày Canh Thân tháng Mậu Thìn năm Kỷ Tỵ.
Ngày: Canh Thân
Tháng: Mậu Thìn
Tiết: Thanh minh
Giờ tốt ngày 15/4/2049
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) |
Tỵ (9h - 10h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) |
Giờ xấu ngày 15/4/2049
Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Ngọ (11h - 12h59) |
Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Thìn: Canh Tuất, Bính Tuất
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
- Thiên Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Đại Hao: Xấu mọi việc
- Tử Khí: Xấu mọi việc
- Quan Phù: Xấu mọi việc
- Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Vãng Vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Âm Thác: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Khuê : Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Việc tốt : Khởi công xây dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh.
- Kiêng cự : Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi, kiện tụng, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ :
- Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
- Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp sinh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
- Tại Thìn tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia hạ vinh hòa đại cát xương
Nhược thị táng mai âm tốt tử
Đương niên định chủ lưỡng tam tang
Khán khán vận kim, hình thương đáo
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.
- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.
- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.
Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.
- Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thanh Long Đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình.
- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Bính Ngọ29 | 2 Đinh Mùi1/3 | 3 Mậu Thân2 | 4 Kỷ Dậu3 | |||
5 Canh Tuất4 | 6 Tân Hợi5 | 7 Nhâm Tý6 | 8 Quý Sửu7 | 9 Giáp Dần8 | 10 Ất Mão9 | 11 Bính Thìn10 |
12 Đinh Tỵ11 | 13 Mậu Ngọ12 | 14 Kỷ Mùi13 | 15 Canh Thân14 | 16 Tân Dậu15 | 17 Nhâm Tuất16 | 18 Quý Hợi17 |
19 Giáp Tý18 | 20 Ất Sửu19 | 21 Bính Dần20 | 22 Đinh Mão21 | 23 Mậu Thìn22 | 24 Kỷ Tỵ23 | 25 Canh Ngọ24 |
26 Tân Mùi25 | 27 Nhâm Thân26 | 28 Quý Dậu27 | 29 Giáp Tuất28 | 30 Ất Hợi29 | ||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 2045
- Lịch vạn niên năm 2046
- Lịch vạn niên năm 2047
- Lịch vạn niên năm 2048
- Lịch vạn niên năm 2049
- Lịch vạn niên năm 2050
- Lịch vạn niên năm 2051
- Lịch vạn niên năm 2052
- Lịch vạn niên năm 2053
- Lịch vạn niên năm 2054
- Lịch vạn niên năm 2055
- Lịch vạn niên năm 2056
- Lịch vạn niên năm 2057
- Lịch vạn niên năm 2058
- Lịch vạn niên năm 2059