Dương lịch ngày 2 tháng 3 năm 2004 nhằm vào thứ 3 tuần thứ 10 trong năm, lịch âm là ngày 12 tháng 2 năm 2004 tức ngày Canh Thìn tháng Đinh Mão năm Giáp Thân. Ngày 2/3/2004 tốt cho các việc: an táng
Ngày: Canh Thìn
Tháng: Đinh Mão
Tiết: Vũ thủy
Giờ tốt ngày 2/3/2004
Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 2/3/2004
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Mão: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
- U Vi Tinh: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thụ Tử: Xấu mọi việc
- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
- Tam Tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Dực : Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
- Việc tốt : Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cự : Chôn cất, cưới hỏi, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa.
- Ngoại lệ :
- Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt.
- Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết.
- Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
Dực tinh bất lợi giá cao đường
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Tử tôn bất định tẩu tha hương
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi
Quygia định thị bất tương đương
Khai môn phóng thủy gia tu phá
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.
- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.
- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.
Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.
- Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Tài : Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận.
- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Kỷ Mão11 | 2 Canh Thìn12 | 3 Tân Tỵ13 | 4 Nhâm Ngọ14 | 5 Quý Mùi15 | 6 Giáp Thân16 | 7 Ất Dậu17 |
8 Bính Tuất18 | 9 Đinh Hợi19 | 10 Mậu Tý20 | 11 Kỷ Sửu21 | 12 Canh Dần22 | 13 Tân Mão23 | 14 Nhâm Thìn24 |
15 Quý Tỵ25 | 16 Giáp Ngọ26 | 17 Ất Mùi27 | 18 Bính Thân28 | 19 Đinh Dậu29 | 20 Mậu Tuất30 | 21 Kỷ Hợi1/2 |
22 Canh Tý2 | 23 Tân Sửu3 | 24 Nhâm Dần4 | 25 Quý Mão5 | 26 Giáp Thìn6 | 27 Ất Tỵ7 | 28 Bính Ngọ8 |
29 Đinh Mùi9 | 30 Mậu Thân10 | 31 Kỷ Dậu11 | ||||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 2000
- Lịch vạn niên năm 2001
- Lịch vạn niên năm 2002
- Lịch vạn niên năm 2003
- Lịch vạn niên năm 2004
- Lịch vạn niên năm 2005
- Lịch vạn niên năm 2006
- Lịch vạn niên năm 2007
- Lịch vạn niên năm 2008
- Lịch vạn niên năm 2009
- Lịch vạn niên năm 2010
- Lịch vạn niên năm 2011
- Lịch vạn niên năm 2012
- Lịch vạn niên năm 2013
- Lịch vạn niên năm 2014