Dương lịch ngày 20 tháng 1 năm 2178 nhằm vào thứ 3 tuần thứ 04 trong năm, lịch âm là ngày 2 tháng 12 năm 2177 tức ngày Tân Hợi tháng Quý Sửu năm Đinh Sửu. Ngày 20/1/2178 tốt cho các việc: tổ chức khai trương, tổ chức lễ cưới hỏi, động thổ, khởi công, nhập trạch, vào nhà mới, xuất hành, mua sắm xe, làm bếp, lợp mái, gác đòn giong
Ngày: Tân Hợi
Tháng: Quý Sửu
Tiết: Đạn hàn
Giờ tốt ngày 20/1/2178
Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | Ngọ (11h - 12h59) |
Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 20/1/2178
Tý (23h - 0h59) | Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) |
Tỵ (9h - 10h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
- Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Sửu: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
- Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Âm Đức: Tốt mọi việc
- Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
- Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
- Minh Đường: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thiên Tặc: Kỵ khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
- Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
- Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Vĩ : Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
- Việc tốt : Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây cất, động thổ, tu tạo sửa chữa, khai trương.
- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ :
- Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ.
- Tại Kỷ Mão rất Hung, cón các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn
Mai táng nhược năng y thử nhật
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa
Đại đại công hầu, viễn bá danh
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.
- Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.
- Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.
Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.
- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
- Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi.
- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Nhâm Thìn13 | 2 Quý Tỵ14 | 3 Giáp Ngọ15 | 4 Ất Mùi16 | |||
5 Bính Thân17 | 6 Đinh Dậu18 | 7 Mậu Tuất19 | 8 Kỷ Hợi20 | 9 Canh Tý21 | 10 Tân Sửu22 | 11 Nhâm Dần23 |
12 Quý Mão24 | 13 Giáp Thìn25 | 14 Ất Tỵ26 | 15 Bính Ngọ27 | 16 Đinh Mùi28 | 17 Mậu Thân29 | 18 Kỷ Dậu30 |
19 Canh Tuất1/12 | 20 Tân Hợi2 | 21 Nhâm Tý3 | 22 Quý Sửu4 | 23 Giáp Dần5 | 24 Ất Mão6 | 25 Bính Thìn7 |
26 Đinh Tỵ8 | 27 Mậu Ngọ9 | 28 Kỷ Mùi10 | 29 Canh Thân11 | 30 Tân Dậu12 | 31 Nhâm Tuất13 | |
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 2174
- Lịch vạn niên năm 2175
- Lịch vạn niên năm 2176
- Lịch vạn niên năm 2177
- Lịch vạn niên năm 2178
- Lịch vạn niên năm 2179
- Lịch vạn niên năm 2180
- Lịch vạn niên năm 2181
- Lịch vạn niên năm 2182
- Lịch vạn niên năm 2183
- Lịch vạn niên năm 2184
- Lịch vạn niên năm 2185
- Lịch vạn niên năm 2186
- Lịch vạn niên năm 2187
- Lịch vạn niên năm 2188