Dương lịch ngày 21 tháng 12 năm 2063 nhằm vào thứ 6 tuần thứ 51 trong năm, lịch âm là ngày 2 tháng 11 năm 2063 tức ngày Quý Mùi tháng Giáp Tý năm Quý Mùi.
Ngày: Quý Mùi
Tháng: Giáp Tý
Tiết: Đại tuyết
Giờ tốt ngày 21/12/2063
Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 21/12/2063
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Tý: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
- Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu:
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
- Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
- Câu Trận: Kỵ mai táng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Cang : Can kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
- Việc tốt : Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cự : Chôn cất bị Trùng tang. Cưới hỏi e rằng sẽ phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng thất bại. Nếu khởi công động thổ dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu tan hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt sẽ khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho con thì yên lành.
- Ngoại lệ :
- Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kiêng cự khởi công, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường
Thập nhật chi trung chủ hữu ương
Điền địa tiêu ma, quan thất chức
Đầu quân định thị hổ lang thương
Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Đương thời tai họa, chủ trùng tang
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.
- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.
- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.
- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.
- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Quý Hợi12 | 2 Giáp Tý13 | |||||
3 Ất Sửu14 | 4 Bính Dần15 | 5 Đinh Mão16 | 6 Mậu Thìn17 | 7 Kỷ Tỵ18 | 8 Canh Ngọ19 | 9 Tân Mùi20 |
10 Nhâm Thân21 | 11 Quý Dậu22 | 12 Giáp Tuất23 | 13 Ất Hợi24 | 14 Bính Tý25 | 15 Đinh Sửu26 | 16 Mậu Dần27 |
17 Kỷ Mão28 | 18 Canh Thìn29 | 19 Tân Tỵ30 | 20 Nhâm Ngọ1/11 | 21 Quý Mùi2 | 22 Giáp Thân3 | 23 Ất Dậu4 |
24 Bính Tuất5 | 25 Đinh Hợi6 | 26 Mậu Tý7 | 27 Kỷ Sửu8 | 28 Canh Dần9 | 29 Tân Mão10 | 30 Nhâm Thìn11 |
31 Quý Tỵ12 | ||||||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 2059
- Lịch vạn niên năm 2060
- Lịch vạn niên năm 2061
- Lịch vạn niên năm 2062
- Lịch vạn niên năm 2063
- Lịch vạn niên năm 2064
- Lịch vạn niên năm 2065
- Lịch vạn niên năm 2066
- Lịch vạn niên năm 2067
- Lịch vạn niên năm 2068
- Lịch vạn niên năm 2069
- Lịch vạn niên năm 2070
- Lịch vạn niên năm 2071
- Lịch vạn niên năm 2072
- Lịch vạn niên năm 2073