Dương lịch ngày 23 tháng 12 năm 2490 nhằm vào thứ 7 tuần thứ 51 trong năm, lịch âm là ngày 12 tháng 11 năm 2490 tức ngày Giáp Thìn tháng Mậu Tý năm Canh Dần.

Ngày: Giáp Thìn
Tháng: Mậu Tý
Tiết: Đông chí
Giờ tốt ngày 23/12/2490
| Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) | 
| Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
Giờ xấu ngày 23/12/2490
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) | 
| Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
 - Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Tý: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
 
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
 - Minh Tinh: Tốt mọi việc
 - Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
 - Tam Hợp: Tốt mọi việc
 
Sao xấu:
- Đại Hao: Xấu mọi việc
 - Tử Khí: Xấu mọi việc
 - Quan Phù: Xấu mọi việc
 
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Đê : Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Việc tốt : Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hợp với nó.
- Kiêng cự : Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn Kỵ làm.
- Ngoại lệ : Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn
 Đê tinh tạo tác chủ tai hung
 Phí tận điền viên, thương khố không
 Mai táng bất khả dụng thử nhật
 Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng
 Nhược thị hôn nhân ly biệt tán
 Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung
 Hành thuyền tắc định tạo hướng một
 Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.
- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.
- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.
Xích khẩu miệng tiếng đã đành
 Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
 Mất của gấp rút tìm tòi
 Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
 Trong nhà quái khuyển, quái kê
 Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
 Phòng người yếm ngải vô thường
 Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.
- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.
- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Tài : Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận.
- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
 - Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
 - Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
 - Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
 - Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
 - Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
 
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
1 Nhâm Ngọ19  | 2 Quý Mùi20  | 3 Giáp Thân21  | ||||
4 Ất Dậu22  | 5 Bính Tuất23  | 6 Đinh Hợi24  | 7 Mậu Tý25  | 8 Kỷ Sửu26  | 9 Canh Dần27  | 10 Tân Mão28  | 
11 Nhâm Thìn29  | 12 Quý Tỵ1/11  | 13 Giáp Ngọ2  | 14 Ất Mùi3  | 15 Bính Thân4  | 16 Đinh Dậu5  | 17 Mậu Tuất6  | 
18 Kỷ Hợi7  | 19 Canh Tý8  | 20 Tân Sửu9  | 21 Nhâm Dần10  | 22 Quý Mão11  | 23 Giáp Thìn12  | 24 Ất Tỵ13  | 
25 Bính Ngọ14  | 26 Đinh Mùi15  | 27 Mậu Thân16  | 28 Kỷ Dậu17  | 29 Canh Tuất18  | 30 Tân Hợi19  | 31 Nhâm Tý20  | 
| 
                      Ngày hoàng đạo 
                          Ngày hắc đạo 
                          Hiển thị ngày Can Chi 
                          | ||||||
- Lịch vạn niên năm 2486
 - Lịch vạn niên năm 2487
 - Lịch vạn niên năm 2488
 - Lịch vạn niên năm 2489
 - Lịch vạn niên năm 2490
 - Lịch vạn niên năm 2491
 - Lịch vạn niên năm 2492
 - Lịch vạn niên năm 2493
 - Lịch vạn niên năm 2494
 - Lịch vạn niên năm 2495
 - Lịch vạn niên năm 2496
 - Lịch vạn niên năm 2497
 - Lịch vạn niên năm 2498
 - Lịch vạn niên năm 2499
 - Lịch vạn niên năm 2500