Dương lịch ngày 26 tháng 9 năm 2017 nhằm vào thứ 3 tuần thứ 39 trong năm, lịch âm là ngày 7 tháng 8 năm 2017 tức ngày Bính Thìn tháng Kỷ Dậu năm Đinh Dậu. Ngày 26/9/2017 tốt cho các việc: lợp mái, gác đòn giong
Ngày: Bính Thìn
Tháng: Kỷ Dậu
Tiết: Thu phân
Giờ tốt ngày 26/9/2017
Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 26/9/2017
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
- Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Dậu: Tân Mão, Ất Mão
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
- Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
- Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
Sao xấu:
- Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Dực : Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
- Việc tốt : Cắt áo sẽ đước tiền tài.
- Kiêng cự : Chôn cất, cưới hỏi, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa.
- Ngoại lệ :
- Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt.
- Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết.
- Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.
Dực tinh bất lợi giá cao đường
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Tử tôn bất định tẩu tha hương
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi
Quygia định thị bất tương đương
Khai môn phóng thủy gia tu phá
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.
- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.
Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.
- Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.
- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Hầu : Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng.
- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Tân Mão11 | 2 Nhâm Thìn12 | 3 Quý Tỵ13 | ||||
4 Giáp Ngọ14 | 5 Ất Mùi15 | 6 Bính Thân16 | 7 Đinh Dậu17 | 8 Mậu Tuất18 | 9 Kỷ Hợi19 | 10 Canh Tý20 |
11 Tân Sửu21 | 12 Nhâm Dần22 | 13 Quý Mão23 | 14 Giáp Thìn24 | 15 Ất Tỵ25 | 16 Bính Ngọ26 | 17 Đinh Mùi27 |
18 Mậu Thân28 | 19 Kỷ Dậu29 | 20 Canh Tuất1/8 | 21 Tân Hợi2 | 22 Nhâm Tý3 | 23 Quý Sửu4 | 24 Giáp Dần5 |
25 Ất Mão6 | 26 Bính Thìn7 | 27 Đinh Tỵ8 | 28 Mậu Ngọ9 | 29 Kỷ Mùi10 | 30 Canh Thân11 | |
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 2013
- Lịch vạn niên năm 2014
- Lịch vạn niên năm 2015
- Lịch vạn niên năm 2016
- Lịch vạn niên năm 2017
- Lịch vạn niên năm 2018
- Lịch vạn niên năm 2019
- Lịch vạn niên năm 2020
- Lịch vạn niên năm 2021
- Lịch vạn niên năm 2022
- Lịch vạn niên năm 2023
- Lịch vạn niên năm 2024
- Lịch vạn niên năm 2025
- Lịch vạn niên năm 2026
- Lịch vạn niên năm 2027