Dương lịch ngày 3 tháng 12 năm 2110 nhằm vào thứ 4 tuần thứ 49 trong năm, lịch âm là ngày 22 tháng 10 năm 2110 tức ngày Tân Mùi tháng Đinh Hợi năm Canh Ngọ. Ngày 3/12/2110 tốt cho các việc: nhập trạch, vào nhà mới, mua sắm xe, làm bếp, lợp mái, gác đòn giong
Ngày: Tân Mùi
Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Tiểu tuyết
Giờ tốt ngày 3/12/2110
Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 3/12/2110
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Hợi: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Minh Đường: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Vãng Vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
- Cô Thần: Xấu với giá thú
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Bích : Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.
- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, khai thông đất đai, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.
- Kiêng cự : Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải Kỵ làm.
- Ngoại lệ : Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát xấu (Kỵ làm như trên)
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.
- Việc xấu : Tố tụng.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.
Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.
- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thuần Dương : Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt.
- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Kỷ Tỵ20 | 2 Canh Ngọ21 | 3 Tân Mùi22 | 4 Nhâm Thân23 | 5 Quý Dậu24 | 6 Giáp Tuất25 | 7 Ất Hợi26 |
8 Bính Tý27 | 9 Đinh Sửu28 | 10 Mậu Dần29 | 11 Kỷ Mão1/11 | 12 Canh Thìn2 | 13 Tân Tỵ3 | 14 Nhâm Ngọ4 |
15 Quý Mùi5 | 16 Giáp Thân6 | 17 Ất Dậu7 | 18 Bính Tuất8 | 19 Đinh Hợi9 | 20 Mậu Tý10 | 21 Kỷ Sửu11 |
22 Canh Dần12 | 23 Tân Mão13 | 24 Nhâm Thìn14 | 25 Quý Tỵ15 | 26 Giáp Ngọ16 | 27 Ất Mùi17 | 28 Bính Thân18 |
29 Đinh Dậu19 | 30 Mậu Tuất20 | 31 Kỷ Hợi21 | ||||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 2106
- Lịch vạn niên năm 2107
- Lịch vạn niên năm 2108
- Lịch vạn niên năm 2109
- Lịch vạn niên năm 2110
- Lịch vạn niên năm 2111
- Lịch vạn niên năm 2112
- Lịch vạn niên năm 2113
- Lịch vạn niên năm 2114
- Lịch vạn niên năm 2115
- Lịch vạn niên năm 2116
- Lịch vạn niên năm 2117
- Lịch vạn niên năm 2118
- Lịch vạn niên năm 2119
- Lịch vạn niên năm 2120