Dương lịch ngày 3 tháng 9 năm 2144 nhằm vào thứ 5 tuần thứ 36 trong năm, lịch âm là ngày 6 tháng 8 năm 2144 tức ngày Kỷ Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn. Ngày 3/9/2144 tốt cho các việc: an táng, lợp mái, gác đòn giong
Ngày: Kỷ Hợi
Tháng: Quý Dậu
Tiết: Xủ thu
Giờ tốt ngày 3/9/2144
Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | Ngọ (11h - 12h59) |
Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 3/9/2144
Tý (23h - 0h59) | Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) |
Tỵ (9h - 10h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
- Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Dậu: Ðinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Thiên Phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
- Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
- Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
- Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành
Sao xấu:
- Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
- Hoang Vu: Xấu mọi việc
- Huyền Vũ: Kỵ mai táng
- Quả Tú: Xấu với giá thú
- Sát Chủ: Xấu mọi việc
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Tỉnh : Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
- Việc tốt : Khởi công động thổ xây cất nhà cửa, dựng cửa trổ cửa.
- Kiêng cự : Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sinh phần, đóng thọ đường.
- Ngoại lệ : Tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang
Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát
Quả phụ điền đường lai nhập trạch
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Mãn : Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.
- Việc tốt : Bổ viên, cầu tài, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài.
- Việc xấu : Chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.
Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.
- Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.
- Trực Mãn : “Khả tứ thị, phục dược tao ương” - Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Dương : Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn.
- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Đinh Dậu4 | 2 Mậu Tuất5 | 3 Kỷ Hợi6 | 4 Canh Tý7 | 5 Tân Sửu8 | 6 Nhâm Dần9 | |
7 Quý Mão10 | 8 Giáp Thìn11 | 9 Ất Tỵ12 | 10 Bính Ngọ13 | 11 Đinh Mùi14 | 12 Mậu Thân15 | 13 Kỷ Dậu16 |
14 Canh Tuất17 | 15 Tân Hợi18 | 16 Nhâm Tý19 | 17 Quý Sửu20 | 18 Giáp Dần21 | 19 Ất Mão22 | 20 Bính Thìn23 |
21 Đinh Tỵ24 | 22 Mậu Ngọ25 | 23 Kỷ Mùi26 | 24 Canh Thân27 | 25 Tân Dậu28 | 26 Nhâm Tuất29 | 27 Quý Hợi1/9 |
28 Giáp Tý2 | 29 Ất Sửu3 | 30 Bính Dần4 | ||||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 2140
- Lịch vạn niên năm 2141
- Lịch vạn niên năm 2142
- Lịch vạn niên năm 2143
- Lịch vạn niên năm 2144
- Lịch vạn niên năm 2145
- Lịch vạn niên năm 2146
- Lịch vạn niên năm 2147
- Lịch vạn niên năm 2148
- Lịch vạn niên năm 2149
- Lịch vạn niên năm 2150
- Lịch vạn niên năm 2151
- Lịch vạn niên năm 2152
- Lịch vạn niên năm 2153
- Lịch vạn niên năm 2154