Dương lịch ngày 30 tháng 11 năm 2486 nhằm vào thứ 7 tuần thứ 48 trong năm, lịch âm là ngày 5 tháng 11 năm 2486 tức ngày Canh Thân tháng Canh Tý năm Bính Tuất. Ngày 30/11/2486 tốt cho các việc: lợp mái, gác đòn giong

Ngày: Canh Thân
Tháng: Canh Tý
Tiết: Tiểu tuyết
Giờ tốt ngày 30/11/2486
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | 
| Tỵ (9h - 10h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | 
Giờ xấu ngày 30/11/2486
| Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Ngọ (11h - 12h59) | 
| Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
 - Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Tý: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
 
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
 - Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
 - Tam Hợp: Tốt mọi việc
 - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
 - Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
 - Hoàng Ân: Tốt mọi việc
 - Thanh Long: Tốt mọi việc
 
Sao xấu:
- Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
 - Cô Thần: Xấu với giá thú
 - Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng
 
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Đê : Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Việc tốt : Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hợp với nó.
- Kiêng cự : Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn Kỵ làm.
- Ngoại lệ : Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn
 Đê tinh tạo tác chủ tai hung
 Phí tận điền viên, thương khố không
 Mai táng bất khả dụng thử nhật
 Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng
 Nhược thị hôn nhân ly biệt tán
 Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung
 Hành thuyền tắc định tạo hướng một
 Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.
- Việc xấu : Tố tụng.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.
 Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
 Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
 Mất của ta gấp tìm đường
 Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
 Quan sự phúc đức chu toàn
 Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
 Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
 Người đi xa đã rấp ranh tìm về
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.
- Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu.
- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
 - Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
 - Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
 - Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
 - Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
 - Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
 
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
1 Tân Mão5  | 2 Nhâm Thìn6  | 3 Quý Tỵ7  | ||||
4 Giáp Ngọ8  | 5 Ất Mùi9  | 6 Bính Thân10  | 7 Đinh Dậu11  | 8 Mậu Tuất12  | 9 Kỷ Hợi13  | 10 Canh Tý14  | 
11 Tân Sửu15  | 12 Nhâm Dần16  | 13 Quý Mão17  | 14 Giáp Thìn18  | 15 Ất Tỵ19  | 16 Bính Ngọ20  | 17 Đinh Mùi21  | 
18 Mậu Thân22  | 19 Kỷ Dậu23  | 20 Canh Tuất24  | 21 Tân Hợi25  | 22 Nhâm Tý26  | 23 Quý Sửu27  | 24 Giáp Dần28  | 
25 Ất Mão29  | 26 Bính Thìn1/11  | 27 Đinh Tỵ2  | 28 Mậu Ngọ3  | 29 Kỷ Mùi4  | 30 Canh Thân5  | |
| 
                      Ngày hoàng đạo 
                          Ngày hắc đạo 
                          Hiển thị ngày Can Chi 
                          | ||||||
- Lịch vạn niên năm 2482
 - Lịch vạn niên năm 2483
 - Lịch vạn niên năm 2484
 - Lịch vạn niên năm 2485
 - Lịch vạn niên năm 2486
 - Lịch vạn niên năm 2487
 - Lịch vạn niên năm 2488
 - Lịch vạn niên năm 2489
 - Lịch vạn niên năm 2490
 - Lịch vạn niên năm 2491
 - Lịch vạn niên năm 2492
 - Lịch vạn niên năm 2493
 - Lịch vạn niên năm 2494
 - Lịch vạn niên năm 2495
 - Lịch vạn niên năm 2496