Dương lịch ngày 4 tháng 12 năm 2015 nhằm vào thứ 6 tuần thứ 49 trong năm, lịch âm là ngày 23 tháng 10 năm 2015 tức ngày Giáp Dần tháng Đinh Hợi năm Ất Mùi.
Ngày: Giáp Dần
Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Tiểu tuyết
Giờ tốt ngày 4/12/2015
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) |
Tỵ (9h - 10h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) |
Giờ xấu ngày 4/12/2015
Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Ngọ (11h - 12h59) |
Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
- Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Hợi: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Minh Tinh: Tốt mọi việc
- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
- Hoang Vu: Xấu mọi việc
- Hà Khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
- Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
- Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Ngưu : Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
- Việc tốt : Đi thuyền, cắt may áo mão.
- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới hỏi, trổ cửa, chăn nuôi trồng trọt, khai trương, xuất hành đường bộ.
- Ngoại lệ :
- Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, kỵ: khởi công, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro.
- Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy
Cửu hoành tam tai bất khả thôi
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy
Ngưu trư dương mã diệc thương bi
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Bình : Bình thường, là ngày quan nhân tập hợp bình phân.
- Việc tốt : Bình trì đạo đồ, phá thổ, tu sức viên tường.
- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.
Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Dần : “Bất tế tự, quỷ thần bất tường” - Không nên tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.
- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.
- Trực Bình : “Khả đồ nê, an ky cát xương” - Hợp với màu đen, di chuyển bằng phương tiện.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Đạo Tặc : Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại.
- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Tân Hợi20 | 2 Nhâm Tý21 | 3 Quý Sửu22 | 4 Giáp Dần23 | 5 Ất Mão24 | 6 Bính Thìn25 | |
7 Đinh Tỵ26 | 8 Mậu Ngọ27 | 9 Kỷ Mùi28 | 10 Canh Thân29 | 11 Tân Dậu1/11 | 12 Nhâm Tuất2 | 13 Quý Hợi3 |
14 Giáp Tý4 | 15 Ất Sửu5 | 16 Bính Dần6 | 17 Đinh Mão7 | 18 Mậu Thìn8 | 19 Kỷ Tỵ9 | 20 Canh Ngọ10 |
21 Tân Mùi11 | 22 Nhâm Thân12 | 23 Quý Dậu13 | 24 Giáp Tuất14 | 25 Ất Hợi15 | 26 Bính Tý16 | 27 Đinh Sửu17 |
28 Mậu Dần18 | 29 Kỷ Mão19 | 30 Canh Thìn20 | 31 Tân Tỵ21 | |||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 2011
- Lịch vạn niên năm 2012
- Lịch vạn niên năm 2013
- Lịch vạn niên năm 2014
- Lịch vạn niên năm 2015
- Lịch vạn niên năm 2016
- Lịch vạn niên năm 2017
- Lịch vạn niên năm 2018
- Lịch vạn niên năm 2019
- Lịch vạn niên năm 2020
- Lịch vạn niên năm 2021
- Lịch vạn niên năm 2022
- Lịch vạn niên năm 2023
- Lịch vạn niên năm 2024
- Lịch vạn niên năm 2025