Dương lịch ngày 5 tháng 1 năm 2040 nhằm vào thứ 5 tuần thứ 01 trong năm, lịch âm là ngày 22 tháng 11 năm 2039 tức ngày Nhâm Thìn tháng Bính Tý năm Kỷ Mùi.
Ngày: Nhâm Thìn
Tháng: Bính Tý
Tiết: Đông chí
Giờ tốt ngày 5/1/2040
Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 5/1/2040
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
- Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Tý: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Minh Tinh: Tốt mọi việc
- Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Đại Hao: Xấu mọi việc
- Tử Khí: Xấu mọi việc
- Quan Phù: Xấu mọi việc
- Tứ Thời Đại Mộ: Kỵ an táng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Khuê : Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Việc tốt : Khởi công xây dựng nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh.
- Kiêng cự : Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, thủy lợi, kiện tụng, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ :
- Sao Khuê là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại.
- Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp sinh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ.
- Tại Thìn tốt vừa vừa.
- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường
Gia hạ vinh hòa đại cát xương
Nhược thị táng mai âm tốt tử
Đương niên định chủ lưỡng tam tang
Khán khán vận kim, hình thương đáo
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.
- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.
- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.
Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.
- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.
- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Dương : Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn.
- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Mậu Tý18 | ||||||
2 Kỷ Sửu19 | 3 Canh Dần20 | 4 Tân Mão21 | 5 Nhâm Thìn22 | 6 Quý Tỵ23 | 7 Giáp Ngọ24 | 8 Ất Mùi25 |
9 Bính Thân26 | 10 Đinh Dậu27 | 11 Mậu Tuất28 | 12 Kỷ Hợi29 | 13 Canh Tý30 | 14 Tân Sửu1/12 | 15 Nhâm Dần2 |
16 Quý Mão3 | 17 Giáp Thìn4 | 18 Ất Tỵ5 | 19 Bính Ngọ6 | 20 Đinh Mùi7 | 21 Mậu Thân8 | 22 Kỷ Dậu9 |
23 Canh Tuất10 | 24 Tân Hợi11 | 25 Nhâm Tý12 | 26 Quý Sửu13 | 27 Giáp Dần14 | 28 Ất Mão15 | 29 Bính Thìn16 |
30 Đinh Tỵ17 | 31 Mậu Ngọ18 | |||||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 2036
- Lịch vạn niên năm 2037
- Lịch vạn niên năm 2038
- Lịch vạn niên năm 2039
- Lịch vạn niên năm 2040
- Lịch vạn niên năm 2041
- Lịch vạn niên năm 2042
- Lịch vạn niên năm 2043
- Lịch vạn niên năm 2044
- Lịch vạn niên năm 2045
- Lịch vạn niên năm 2046
- Lịch vạn niên năm 2047
- Lịch vạn niên năm 2048
- Lịch vạn niên năm 2049
- Lịch vạn niên năm 2050