Dương lịch ngày 5 tháng 3 năm 2012 nhằm vào thứ 2 tuần thứ 10 trong năm, lịch âm là ngày 13 tháng 2 năm 2012 tức ngày Ất Sửu tháng Quý Mão năm Nhâm Thìn.
Ngày: Ất Sửu
Tháng: Quý Mão
Tiết: Kinh trập
Giờ tốt ngày 5/3/2012
Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 5/3/2012
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Mão: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
- Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Hoàng Ân: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Hoang Vu: Xấu mọi việc
- Cửu Không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
- Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Nguy : Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Việc tốt : Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cự : Làm nhà, gác đòn đông, thủy lợi, đi thuyền.
- Ngoại lệ : Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển
Nguy tinh bât khả tạo cao đường
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng
Tam niên ngũ tái diệc bi thương
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.
- Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.
- Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.
Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.
- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.
- Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Tặc : Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu.
- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Tân Dậu9 | 2 Nhâm Tuất10 | 3 Quý Hợi11 | 4 Giáp Tý12 | |||
5 Ất Sửu13 | 6 Bính Dần14 | 7 Đinh Mão15 | 8 Mậu Thìn16 | 9 Kỷ Tỵ17 | 10 Canh Ngọ18 | 11 Tân Mùi19 |
12 Nhâm Thân20 | 13 Quý Dậu21 | 14 Giáp Tuất22 | 15 Ất Hợi23 | 16 Bính Tý24 | 17 Đinh Sửu25 | 18 Mậu Dần26 |
19 Kỷ Mão27 | 20 Canh Thìn28 | 21 Tân Tỵ29 | 22 Nhâm Ngọ1/3 | 23 Quý Mùi2 | 24 Giáp Thân3 | 25 Ất Dậu4 |
26 Bính Tuất5 | 27 Đinh Hợi6 | 28 Mậu Tý7 | 29 Kỷ Sửu8 | 30 Canh Dần9 | 31 Tân Mão10 | |
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 2008
- Lịch vạn niên năm 2009
- Lịch vạn niên năm 2010
- Lịch vạn niên năm 2011
- Lịch vạn niên năm 2012
- Lịch vạn niên năm 2013
- Lịch vạn niên năm 2014
- Lịch vạn niên năm 2015
- Lịch vạn niên năm 2016
- Lịch vạn niên năm 2017
- Lịch vạn niên năm 2018
- Lịch vạn niên năm 2019
- Lịch vạn niên năm 2020
- Lịch vạn niên năm 2021
- Lịch vạn niên năm 2022