Dương lịch ngày 6 tháng 1 năm 2070 nhằm vào thứ 2 tuần thứ 02 trong năm, lịch âm là ngày 24 tháng 11 năm 2069 tức ngày Tân Mùi tháng Bính Tý năm Kỷ Sửu. Ngày 6/1/2070 tốt cho các việc: lợp mái, gác đòn giong
Ngày: Tân Mùi
Tháng: Bính Tý
Tiết: Tiểu hàn
Giờ tốt ngày 6/1/2070
Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 6/1/2070
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Tý: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
- Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu:
- Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
- Câu Trận: Kỵ mai táng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Trương : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
- Việc tốt : Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt.
- Kiêng cự : Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.
- Ngoại lệ : Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
Niên niên tiện kiến tiến trang điền
Mai táng bất cửu thăng quan chức
Đại đại vi quan cận Đế tiền
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
Bách ban lợi ý, tự an nhiên
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.
- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.
Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.
- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Thương : Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi.
- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Bính Dần19 | 2 Đinh Mão20 | 3 Mậu Thìn21 | 4 Kỷ Tỵ22 | 5 Canh Ngọ23 | ||
6 Tân Mùi24 | 7 Nhâm Thân25 | 8 Quý Dậu26 | 9 Giáp Tuất27 | 10 Ất Hợi28 | 11 Bính Tý29 | 12 Đinh Sửu1/12 |
13 Mậu Dần2 | 14 Kỷ Mão3 | 15 Canh Thìn4 | 16 Tân Tỵ5 | 17 Nhâm Ngọ6 | 18 Quý Mùi7 | 19 Giáp Thân8 |
20 Ất Dậu9 | 21 Bính Tuất10 | 22 Đinh Hợi11 | 23 Mậu Tý12 | 24 Kỷ Sửu13 | 25 Canh Dần14 | 26 Tân Mão15 |
27 Nhâm Thìn16 | 28 Quý Tỵ17 | 29 Giáp Ngọ18 | 30 Ất Mùi19 | 31 Bính Thân20 | ||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 2066
- Lịch vạn niên năm 2067
- Lịch vạn niên năm 2068
- Lịch vạn niên năm 2069
- Lịch vạn niên năm 2070
- Lịch vạn niên năm 2071
- Lịch vạn niên năm 2072
- Lịch vạn niên năm 2073
- Lịch vạn niên năm 2074
- Lịch vạn niên năm 2075
- Lịch vạn niên năm 2076
- Lịch vạn niên năm 2077
- Lịch vạn niên năm 2078
- Lịch vạn niên năm 2079
- Lịch vạn niên năm 2080