Dương lịch ngày 6 tháng 2 năm 2041 nhằm vào thứ 4 tuần thứ 06 trong năm, lịch âm là ngày 6 tháng 1 năm 2041 tức ngày Canh Ngọ tháng Canh Dần năm Tân Dậu.
Ngày: Canh Ngọ
Tháng: Canh Dần
Tiết: Lập xuân
Giờ tốt ngày 6/2/2041
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) |
Giờ xấu ngày 6/2/2041
Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
- Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Dần: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
- Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
- Đại Hao: Xấu mọi việc
- Tử Khí: Xấu mọi việc
- Quan Phù: Xấu mọi việc
- Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
- Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
- Bạch Hổ: Kỵ mai táng
- Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Sâm : Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Việc tốt : Khởi công, động thổ, tu bổ sửa chữa xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa.
- Kiêng cự : Cưới hỏi, chôn cất, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ : Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa
Khai môn, phóng thủy gia quan chức
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia
Hôn nhân hứa định tao hình khắc
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.
- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.
- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái gác đòn dong nhà vì sau đó phải lợp lại.
- Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.
- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Ất Sửu1/1 | 2 Bính Dần2 | 3 Đinh Mão3 | ||||
4 Mậu Thìn4 | 5 Kỷ Tỵ5 | 6 Canh Ngọ6 | 7 Tân Mùi7 | 8 Nhâm Thân8 | 9 Quý Dậu9 | 10 Giáp Tuất10 |
11 Ất Hợi11 | 12 Bính Tý12 | 13 Đinh Sửu13 | 14 Mậu Dần14 | 15 Kỷ Mão15 | 16 Canh Thìn16 | 17 Tân Tỵ17 |
18 Nhâm Ngọ18 | 19 Quý Mùi19 | 20 Giáp Thân20 | 21 Ất Dậu21 | 22 Bính Tuất22 | 23 Đinh Hợi23 | 24 Mậu Tý24 |
25 Kỷ Sửu25 | 26 Canh Dần26 | 27 Tân Mão27 | 28 Nhâm Thìn28 | |||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 2037
- Lịch vạn niên năm 2038
- Lịch vạn niên năm 2039
- Lịch vạn niên năm 2040
- Lịch vạn niên năm 2041
- Lịch vạn niên năm 2042
- Lịch vạn niên năm 2043
- Lịch vạn niên năm 2044
- Lịch vạn niên năm 2045
- Lịch vạn niên năm 2046
- Lịch vạn niên năm 2047
- Lịch vạn niên năm 2048
- Lịch vạn niên năm 2049
- Lịch vạn niên năm 2050
- Lịch vạn niên năm 2051