Xem lịch âm ngày 7 tháng 1 năm 2015

Dương lịch ngày 7 tháng 1 năm 2015 nhằm vào thứ 4 tuần thứ 02 trong năm, lịch âm là ngày 17 tháng 11 năm 2014 tức ngày Quý Mùi tháng Bính Tý năm Giáp Ngọ.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 1 năm 2015
7
Thứ 4
Ngày Mùi
Tháng 11/2014 (Thiếu)
17

Ngày: Quý Mùi
Tháng: Bính Tý
Tiết: Tiểu hàn

Giờ tốt ngày 7/1/2015

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 7/1/2015

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Tý: Canh Ngọ, Mậu Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Câu Trận: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Bích : Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, khai thông đất đai, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cự : Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải Kỵ làm.

- Ngoại lệ : Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát xấu (Kỵ làm như trên)

Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /
Xem bói tử vi người sinh ngày 7 tháng 1 năm 2015

Lịch âm tháng 1 năm 2015

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Đinh Sửu11
2
Mậu Dần12
3
Kỷ Mão13
4
Canh Thìn14
5
Tân Tỵ15
6
Nhâm Ngọ16
7
Quý Mùi17
8
Giáp Thân18
9
Ất Dậu19
10
Bính Tuất20
11
Đinh Hợi21
12
Mậu Tý22
13
Kỷ Sửu23
14
Canh Dần24
15
Tân Mão25
16
Nhâm Thìn26
17
Quý Tỵ27
18
Giáp Ngọ28
19
Ất Mùi29
20
Bính Thân1/12
21
Đinh Dậu2
22
Mậu Tuất3
23
Kỷ Hợi4
24
Canh Tý5
25
Tân Sửu6
26
Nhâm Dần7
27
Quý Mão8
28
Giáp Thìn9
29
Ất Tỵ10
30
Bính Ngọ11
31
Đinh Mùi12
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi