Dương lịch ngày 9 tháng 2 năm 2019 nhằm vào thứ 7 tuần thứ 06 trong năm, lịch âm là ngày 5 tháng 1 năm 2019 tức ngày Đinh Sửu tháng Bính Dần năm Kỷ Hợi.
Ngày: Đinh Sửu
Tháng: Bính Dần
Tiết: Lập xuân
Giờ tốt ngày 9/2/2019
Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 9/2/2019
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Dần: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Tuế Hợp: Tốt mọi việc
- Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
- Minh Đường: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Hoang Vu: Xấu mọi việc
- Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
- Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
- Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Liễu : Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
- Việc tốt : Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cự : Xấu mọi việc nên tránh làm các việc quan trọng không sẽ hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.
- Ngoại lệ :
- Tại ngày Ngọ trăm việc tốt.
- Tại ngày Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất.
- Tại ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.
- Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.
- Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Sửu : “Bất quan đới, chủ bất hoàn hương” - Không nên nhậm chức vào BT này, không công việc sẽ khó khăn, rất khó về quê hương.
- Can Đinh : “Đinh bất thế đầu đầu chủ sinh sang” - Không nên đi xa, cẩn thận dễ bị tai nạn ở đầu.
- Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Đạo Tặc : Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại.
- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Kỷ Tỵ27 | 2 Canh Ngọ28 | 3 Tân Mùi29 | ||||
4 Nhâm Thân30 | 5 Quý Dậu1/1 | 6 Giáp Tuất2 | 7 Ất Hợi3 | 8 Bính Tý4 | 9 Đinh Sửu5 | 10 Mậu Dần6 |
11 Kỷ Mão7 | 12 Canh Thìn8 | 13 Tân Tỵ9 | 14 Nhâm Ngọ10 | 15 Quý Mùi11 | 16 Giáp Thân12 | 17 Ất Dậu13 |
18 Bính Tuất14 | 19 Đinh Hợi15 | 20 Mậu Tý16 | 21 Kỷ Sửu17 | 22 Canh Dần18 | 23 Tân Mão19 | 24 Nhâm Thìn20 |
25 Quý Tỵ21 | 26 Giáp Ngọ22 | 27 Ất Mùi23 | 28 Bính Thân24 | |||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 2015
- Lịch vạn niên năm 2016
- Lịch vạn niên năm 2017
- Lịch vạn niên năm 2018
- Lịch vạn niên năm 2019
- Lịch vạn niên năm 2020
- Lịch vạn niên năm 2021
- Lịch vạn niên năm 2022
- Lịch vạn niên năm 2023
- Lịch vạn niên năm 2024
- Lịch vạn niên năm 2025
- Lịch vạn niên năm 2026
- Lịch vạn niên năm 2027
- Lịch vạn niên năm 2028
- Lịch vạn niên năm 2029