Dương lịch ngày 9 tháng 6 năm 2220 nhằm vào thứ 6 tuần thứ 23 trong năm, lịch âm là ngày 8 tháng 5 năm 2220 tức ngày Tân Hợi tháng Nhâm Ngọ năm Canh Thân. Ngày 9/6/2220 tốt cho các việc: an táng, lợp mái, gác đòn giong
Ngày: Tân Hợi
Tháng: Nhâm Ngọ
Tiết: Mang chủng
Giờ tốt ngày 9/6/2220
Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | Ngọ (11h - 12h59) |
Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 9/6/2220
Tý (23h - 0h59) | Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) |
Tỵ (9h - 10h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
- Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Ngọ: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Thiên Phúc: Tốt mọi việc
- Thiên Đức: Tốt mọi việc
- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- Phúc Sinh: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
- Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
- Không Phòng: Kỵ giá thú
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Cang : Can kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
- Việc tốt : Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).
- Kiêng cự : Chôn cất bị Trùng tang. Cưới hỏi e rằng sẽ phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng thất bại. Nếu khởi công động thổ dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu tan hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt sẽ khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho con thì yên lành.
- Ngoại lệ :
- Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kiêng cự khởi công, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường
Thập nhật chi trung chủ hữu ương
Điền địa tiêu ma, quan thất chức
Đầu quân định thị hổ lang thương
Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Đương thời tai họa, chủ trùng tang
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.
- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.
- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.
- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Thương : Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi.
- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Quý Mão30 | 2 Giáp Thìn1/5 | 3 Ất Tỵ2 | 4 Bính Ngọ3 | |||
5 Đinh Mùi4 | 6 Mậu Thân5 | 7 Kỷ Dậu6 | 8 Canh Tuất7 | 9 Tân Hợi8 | 10 Nhâm Tý9 | 11 Quý Sửu10 |
12 Giáp Dần11 | 13 Ất Mão12 | 14 Bính Thìn13 | 15 Đinh Tỵ14 | 16 Mậu Ngọ15 | 17 Kỷ Mùi16 | 18 Canh Thân17 |
19 Tân Dậu18 | 20 Nhâm Tuất19 | 21 Quý Hợi20 | 22 Giáp Tý21 | 23 Ất Sửu22 | 24 Bính Dần23 | 25 Đinh Mão24 |
26 Mậu Thìn25 | 27 Kỷ Tỵ26 | 28 Canh Ngọ27 | 29 Tân Mùi28 | 30 Nhâm Thân29 | ||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
- Lịch vạn niên năm 2216
- Lịch vạn niên năm 2217
- Lịch vạn niên năm 2218
- Lịch vạn niên năm 2219
- Lịch vạn niên năm 2220
- Lịch vạn niên năm 2221
- Lịch vạn niên năm 2222
- Lịch vạn niên năm 2223
- Lịch vạn niên năm 2224
- Lịch vạn niên năm 2225
- Lịch vạn niên năm 2226
- Lịch vạn niên năm 2227
- Lịch vạn niên năm 2228
- Lịch vạn niên năm 2229
- Lịch vạn niên năm 2230