Xem Lịch Âm Tháng 1 Năm 1382

Tử vi dương lịch tháng 1 năm 1382

January (tháng 1) hay còn gọi là tháng Janus là một vị thần trong quan niệm của người La Mã xưa, quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt để nhìn về quá khứ và tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” (những từ có 2 nghĩa đối lập).

Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius (Dương lịch), có 31 ngày. Đại diện cho người sinh tháng 1 là hoa Cẩm Chướng mang ý nghĩa về niềm kiêu hãnh, sự quyến rũ và một vẻ đẹp đáng được ngưỡng mộ. Ngoài ra, loài hoa này còn thể hiện cho tình yêu sâu sắc, sự tận tâm chân thành và niềm đam mê bất tận.

Sinh vào tháng một, bạn là người luôn sống hết mình với đam mê và tình yêu. Bạn biết trao đi sự tận tâm chân thành trong các mối quan hệ. Tuy là một người cá tính và mạnh mẽ, nhưng trong bạn luôn tràn đầy tình yêu thương và lòng trắc ẩn.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 1 năm 1382
20
Thứ 2
Ngày Tuất
Tháng 1/1382 (Đủ)
6

Ngày: Bính Tuất
Tháng: Nhâm Dần
Tiết: Đạn hàn

Giờ tốt ngày 20/1/1382

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 20/1/1382

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Dần: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Hoàng Ân: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Yếm: Xấu đối với xuất hành, giá thú
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Quỷ Khốc: Xấu với tế tự, mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tâm : Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới hỏi, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng.

- Ngoại lệ : Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ

Tâm tinh tạo tác đại vi hung
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái
Mai táng tốt bộc tử tương tòng
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật
Tử tử nhi vong tự mãn hung
Tam niên chi nội liên tạo họa
Sự sự giáo quân một thủy chung

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

- Việc xấu : Tố tụng.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tuất : “Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng” - Không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường.

- Can Bính : “Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 1 năm 1382

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Đinh Mão17
2
Mậu Thìn18
3
Kỷ Tỵ19
4
Canh Ngọ20
5
Tân Mùi21
6
Nhâm Thân22
7
Quý Dậu23
8
Giáp Tuất24
9
Ất Hợi25
10
Bính Tý26
11
Đinh Sửu27
12
Mậu Dần28
13
Kỷ Mão29
14
Canh Thìn30
15
Tân Tỵ1/1
16
Nhâm Ngọ2
17
Quý Mùi3
18
Giáp Thân4
19
Ất Dậu5
20
Bính Tuất6
21
Đinh Hợi7
22
Mậu Tý8
23
Kỷ Sửu9
24
Canh Dần10
25
Tân Mão11
26
Nhâm Thìn12
27
Quý Tỵ13
28
Giáp Ngọ14
29
Ất Mùi15
30
Bính Thân16
31
Đinh Dậu17
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 1/1382

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/1/138217/12/1381Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
2/1/138218/12/1381Xuất hành, mua xe
3/1/138219/12/1381
4/1/138220/12/1381Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
5/1/138221/12/1381Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/1/138222/12/1381Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
7/1/138223/12/1381
8/1/138224/12/1381
9/1/138225/12/1381Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/1/138226/12/1381Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/1/138227/12/1381Xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/1/138228/12/1381Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
13/1/138229/12/1381Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
14/1/138230/12/1381Xuất hành, mua xe, làm đẹp
15/1/13821/1/1382
16/1/13822/1/1382
17/1/13823/1/1382Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
18/1/13824/1/1382động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/1/13825/1/1382
20/1/13826/1/1382Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
21/1/13827/1/1382Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/1/13828/1/1382Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
23/1/13829/1/1382Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/1/138210/1/1382Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/1/138211/1/1382Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/1/138212/1/1382Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
27/1/138213/1/1382
28/1/138214/1/1382
29/1/138215/1/1382Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/1/138216/1/1382động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
31/1/138217/1/1382động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 1/1382

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
17/12/13811/1/1382Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/12/13812/1/1382Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/12/13813/1/1382Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/12/13814/1/1382Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/12/13815/1/1382Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/12/13816/1/1382Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/12/13817/1/1382Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/12/13818/1/1382Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/12/13819/1/1382Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/12/138110/1/1382Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/12/138111/1/1382Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/12/138112/1/1382Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/12/138113/1/1382Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
30/12/138114/1/1382Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/1/138215/1/1382Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/1/138216/1/1382Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/1/138217/1/1382Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/1/138218/1/1382Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/1/138219/1/1382Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/1/138220/1/1382Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/1/138221/1/1382Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/1/138222/1/1382Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/1/138223/1/1382Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/1/138224/1/1382Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/1/138225/1/1382Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/1/138226/1/1382Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/1/138227/1/1382Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
14/1/138228/1/1382Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
15/1/138229/1/1382Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
16/1/138230/1/1382Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
17/1/138231/1/1382Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 1/1382

Thứ 4
1
1/1382
Ngày 17 (Đinh Mão) tháng 12 (Tân Sửu) năm 1381 (Tân Dậu)
Tết Dương Lịch New Year's Day
Thứ 3
7
1/1382
Ngày 23 (Quý Dậu) tháng 12 (Tân Sửu) năm 1381 (Tân Dậu)
Lễ rước Táo Quân Về Trời
Thứ 5
9
1/1382
Ngày 25 (Ất Hợi) tháng 12 (Tân Sửu) năm 1381 (Tân Dậu)
Ngày Học Sinh – Sinh Viên Việt Nam
Thứ 4
15
1/1382
Ngày 1 (Tân Tỵ) tháng 1 (Nhâm Dần)
Tết Nguyên Đán
Thứ 3
21
1/1382
Ngày 7 (Đinh Hợi) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Khai Hạ
Thứ 5
23
1/1382
Ngày 9 (Kỷ Sửu) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Vía Ngọc Hoàng
Thứ 6
24
1/1382
Ngày 10 (Canh Dần) tháng 1 (Nhâm Dần)
Lễ Vía Thần Tài
Thứ 2
27
1/1382
Ngày 13 (Quý Tỵ) tháng 1 (Nhâm Dần)
Ngày Tưởng Nhớ Nạn Nhân Nạn Diệt Chủng Đức Quốc Xã
Thứ 4
29
1/1382
Ngày 15 (Ất Mùi) tháng 1 (Nhâm Dần)
Tết Nguyên Tiêu