Xem Lịch Âm Tháng 1 Năm 1556

Tử vi dương lịch tháng 1 năm 1556

January (tháng 1) hay còn gọi là tháng Janus là một vị thần trong quan niệm của người La Mã xưa, quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt để nhìn về quá khứ và tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” (những từ có 2 nghĩa đối lập).

Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius (Dương lịch), có 31 ngày. Đại diện cho người sinh tháng 1 là hoa Cẩm Chướng mang ý nghĩa về niềm kiêu hãnh, sự quyến rũ và một vẻ đẹp đáng được ngưỡng mộ. Ngoài ra, loài hoa này còn thể hiện cho tình yêu sâu sắc, sự tận tâm chân thành và niềm đam mê bất tận.

Sinh vào tháng một, bạn là người luôn sống hết mình với đam mê và tình yêu. Bạn biết trao đi sự tận tâm chân thành trong các mối quan hệ. Tuy là một người cá tính và mạnh mẽ, nhưng trong bạn luôn tràn đầy tình yêu thương và lòng trắc ẩn.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 1 năm 1556
24
Thứ 6
Ngày Mão
Tháng 1/1556 (Thiếu)
13

Ngày: Quý Mão
Tháng: Canh Dần
Tiết: Đạn hàn

Giờ tốt ngày 24/1/1556

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 24/1/1556

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Dần: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

    Sao xấu:

    • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
    • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
    • Thiên Địa: Kỵ động thổ

    ✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

    - Sao Cang : Can kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

    - Việc tốt : Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

    - Kiêng cự : Chôn cất bị Trùng tang. Cưới hỏi e rằng sẽ phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng thất bại. Nếu khởi công động thổ dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu tan hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt sẽ khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho con thì yên lành.

    - Ngoại lệ :

    • Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kiêng cự khởi công, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
    • Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

    Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường
    Thập nhật chi trung chủ hữu ương
    Điền địa tiêu ma, quan thất chức
    Đầu quân định thị hổ lang thương
    Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật
    Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng
    Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
    Đương thời tai họa, chủ trùng tang

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

    - Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

    - Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

    Đại an sự việc cát xương
    Cầu tài hãy đến không phương mấy là
    Mất của đem chưa đi xa
    Nếu xem gia sự cả nhà bình an
    Hành nhân còn vẫn ở nguyên
    Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
    Tướng quân cởi giáp quy điền
    Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

    - Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

    - Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 1 năm 1556

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Canh Thìn19
    2
    Tân Tỵ20
    3
    Nhâm Ngọ21
    4
    Quý Mùi22
    5
    Giáp Thân23
    6
    Ất Dậu24
    7
    Bính Tuất25
    8
    Đinh Hợi26
    9
    Mậu Tý27
    10
    Kỷ Sửu28
    11
    Canh Dần29
    12
    Tân Mão1/1
    13
    Nhâm Thìn2
    14
    Quý Tỵ3
    15
    Giáp Ngọ4
    16
    Ất Mùi5
    17
    Bính Thân6
    18
    Đinh Dậu7
    19
    Mậu Tuất8
    20
    Kỷ Hợi9
    21
    Canh Tý10
    22
    Tân Sửu11
    23
    Nhâm Dần12
    24
    Quý Mão13
    25
    Giáp Thìn14
    26
    Ất Tỵ15
    27
    Bính Ngọ16
    28
    Đinh Mùi17
    29
    Mậu Thân18
    30
    Kỷ Dậu19
    31
    Canh Tuất20
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 1/1556

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/1/155619/12/1555
    2/1/155620/12/1555
    3/1/155621/12/1555Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    4/1/155622/12/1555Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    5/1/155623/12/1555
    6/1/155624/12/1555động thổ, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    7/1/155625/12/1555
    8/1/155626/12/1555Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    9/1/155627/12/1555Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    10/1/155628/12/1555Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    11/1/155629/12/1555Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/1/15561/1/1556Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    13/1/15562/1/1556Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/1/15563/1/1556
    15/1/15564/1/1556
    16/1/15565/1/1556
    17/1/15566/1/1556động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    18/1/15567/1/1556Xuất hành, sửa bếp
    19/1/15568/1/1556Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/1/15569/1/1556Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/1/155610/1/1556Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    22/1/155611/1/1556Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/1/155612/1/1556Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    24/1/155613/1/1556
    25/1/155614/1/1556
    26/1/155615/1/1556
    27/1/155616/1/1556
    28/1/155617/1/1556Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/1/155618/1/1556Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    30/1/155619/1/1556động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    31/1/155620/1/1556Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 1/1556

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    19/12/15551/1/1556Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    20/12/15552/1/1556Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    21/12/15553/1/1556Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/12/15554/1/1556Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/12/15555/1/1556Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/12/15556/1/1556Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/12/15557/1/1556Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/12/15558/1/1556Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/12/15559/1/1556Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/12/155510/1/1556Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/12/155511/1/1556Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    1/1/155612/1/1556Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/1/155613/1/1556Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/1/155614/1/1556Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/1/155615/1/1556Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/1/155616/1/1556Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/1/155617/1/1556Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/1/155618/1/1556Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/1/155619/1/1556Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    9/1/155620/1/1556Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    10/1/155621/1/1556Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    11/1/155622/1/1556Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    12/1/155623/1/1556Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    13/1/155624/1/1556Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    14/1/155625/1/1556Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    15/1/155626/1/1556Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    16/1/155627/1/1556Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    17/1/155628/1/1556Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    18/1/155629/1/1556Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    19/1/155630/1/1556Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    20/1/155631/1/1556Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 1/1556

    Thứ 4
    1
    1/1556
    Ngày 19 (Canh Thìn) tháng 12 (Kỷ Sửu) năm 1555 (Ất Mão)
    Tết Dương Lịch New Year's Day
    Chủ nhật
    5
    1/1556
    Ngày 23 (Giáp Thân) tháng 12 (Kỷ Sửu) năm 1555 (Ất Mão)
    Lễ rước Táo Quân Về Trời
    Thứ 5
    9
    1/1556
    Ngày 27 (Mậu Tý) tháng 12 (Kỷ Sửu) năm 1555 (Ất Mão)
    Ngày Học Sinh – Sinh Viên Việt Nam
    Chủ nhật
    12
    1/1556
    Ngày 1 (Tân Mão) tháng 1 (Canh Dần)
    Tết Nguyên Đán
    Thứ 7
    18
    1/1556
    Ngày 7 (Đinh Dậu) tháng 1 (Canh Dần)
    Lễ Khai Hạ
    Thứ 2
    20
    1/1556
    Ngày 9 (Kỷ Hợi) tháng 1 (Canh Dần)
    Lễ Vía Ngọc Hoàng
    Thứ 3
    21
    1/1556
    Ngày 10 (Canh Tý) tháng 1 (Canh Dần)
    Lễ Vía Thần Tài
    Chủ nhật
    26
    1/1556
    Ngày 15 (Ất Tỵ) tháng 1 (Canh Dần)
    Tết Nguyên Tiêu
    Thứ 2
    27
    1/1556
    Ngày 16 (Bính Ngọ) tháng 1 (Canh Dần)
    Ngày Tưởng Nhớ Nạn Nhân Nạn Diệt Chủng Đức Quốc Xã