Tử vi dương lịch tháng 1 năm 1787
January (tháng 1) hay còn gọi là tháng Janus là một vị thần trong quan niệm của người La Mã xưa, quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt để nhìn về quá khứ và tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” (những từ có 2 nghĩa đối lập).
Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius (Dương lịch), có 31 ngày. Đại diện cho người sinh tháng 1 là hoa Cẩm Chướng mang ý nghĩa về niềm kiêu hãnh, sự quyến rũ và một vẻ đẹp đáng được ngưỡng mộ. Ngoài ra, loài hoa này còn thể hiện cho tình yêu sâu sắc, sự tận tâm chân thành và niềm đam mê bất tận.
Sinh vào tháng một, bạn là người luôn sống hết mình với đam mê và tình yêu. Bạn biết trao đi sự tận tâm chân thành trong các mối quan hệ. Tuy là một người cá tính và mạnh mẽ, nhưng trong bạn luôn tràn đầy tình yêu thương và lòng trắc ẩn.

Ngày: Quý Mùi
Tháng: Canh Tý
Tiết: Đông chí
Giờ tốt ngày 2/1/1787
Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
Giờ xấu ngày 2/1/1787
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Tý: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Cát Khánh: Tốt mọi việc
- Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
- Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu:
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
- Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
- Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
- Câu Trận: Kỵ mai táng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Vĩ : Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
- Việc tốt : Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây cất, động thổ, tu tạo sửa chữa, khai trương.
- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ :
- Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ.
- Tại Kỷ Mão rất Hung, cón các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn
Mai táng nhược năng y thử nhật
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa
Đại đại công hầu, viễn bá danh
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.
- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.
- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.
- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thiên Dương : Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn.
- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Nhâm Ngọ13 | 2 Quý Mùi14 | 3 Giáp Thân15 | 4 Ất Dậu16 | 5 Bính Tuất17 | 6 Đinh Hợi18 | 7 Mậu Tý19 |
8 Kỷ Sửu20 | 9 Canh Dần21 | 10 Tân Mão22 | 11 Nhâm Thìn23 | 12 Quý Tỵ24 | 13 Giáp Ngọ25 | 14 Ất Mùi26 |
15 Bính Thân27 | 16 Đinh Dậu28 | 17 Mậu Tuất29 | 18 Kỷ Hợi30 | 19 Canh Tý1/12 | 20 Tân Sửu2 | 21 Nhâm Dần3 |
22 Quý Mão4 | 23 Giáp Thìn5 | 24 Ất Tỵ6 | 25 Bính Ngọ7 | 26 Đinh Mùi8 | 27 Mậu Thân9 | 28 Kỷ Dậu10 |
29 Canh Tuất11 | 30 Tân Hợi12 | 31 Nhâm Tý13 | ||||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 1/1787
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/1/1787 | 13/11/1786 | Xuất hành | |
2/1/1787 | 14/11/1786 | ||
3/1/1787 | 15/11/1786 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
4/1/1787 | 16/11/1786 | Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
5/1/1787 | 17/11/1786 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
6/1/1787 | 18/11/1786 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
7/1/1787 | 19/11/1786 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
8/1/1787 | 20/11/1786 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
9/1/1787 | 21/11/1786 | ||
10/1/1787 | 22/11/1786 | Mua xe | |
11/1/1787 | 23/11/1786 | ||
12/1/1787 | 24/11/1786 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
13/1/1787 | 25/11/1786 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, làm đẹp | |
14/1/1787 | 26/11/1786 | Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
15/1/1787 | 27/11/1786 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
16/1/1787 | 28/11/1786 | Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
17/1/1787 | 29/11/1786 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
18/1/1787 | 30/11/1786 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
19/1/1787 | 1/12/1786 | Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
20/1/1787 | 2/12/1786 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
21/1/1787 | 3/12/1786 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
22/1/1787 | 4/12/1786 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
23/1/1787 | 5/12/1786 | ||
24/1/1787 | 6/12/1786 | ||
25/1/1787 | 7/12/1786 | Nhập trạch, xuất hành | |
26/1/1787 | 8/12/1786 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
27/1/1787 | 9/12/1786 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
28/1/1787 | 10/12/1786 | động thổ, xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
29/1/1787 | 11/12/1786 | ||
30/1/1787 | 12/12/1786 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
31/1/1787 | 13/12/1786 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 1/1787
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
13/11/1786 | 1/1/1787 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
14/11/1786 | 2/1/1787 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
15/11/1786 | 3/1/1787 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
16/11/1786 | 4/1/1787 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
17/11/1786 | 5/1/1787 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
18/11/1786 | 6/1/1787 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
19/11/1786 | 7/1/1787 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
20/11/1786 | 8/1/1787 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
21/11/1786 | 9/1/1787 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
22/11/1786 | 10/1/1787 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
23/11/1786 | 11/1/1787 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
24/11/1786 | 12/1/1787 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
25/11/1786 | 13/1/1787 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
26/11/1786 | 14/1/1787 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
27/11/1786 | 15/1/1787 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
28/11/1786 | 16/1/1787 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
29/11/1786 | 17/1/1787 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
30/11/1786 | 18/1/1787 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
1/12/1786 | 19/1/1787 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
2/12/1786 | 20/1/1787 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
3/12/1786 | 21/1/1787 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
4/12/1786 | 22/1/1787 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
5/12/1786 | 23/1/1787 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
6/12/1786 | 24/1/1787 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
7/12/1786 | 25/1/1787 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
8/12/1786 | 26/1/1787 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
9/12/1786 | 27/1/1787 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
10/12/1786 | 28/1/1787 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
11/12/1786 | 29/1/1787 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
12/12/1786 | 30/1/1787 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
13/12/1786 | 31/1/1787 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 1/1787
- Lịch vạn niên năm 1783
- Lịch vạn niên năm 1784
- Lịch vạn niên năm 1785
- Lịch vạn niên năm 1786
- Lịch vạn niên năm 1787
- Lịch vạn niên năm 1788
- Lịch vạn niên năm 1789
- Lịch vạn niên năm 1790
- Lịch vạn niên năm 1791
- Lịch vạn niên năm 1792
- Lịch vạn niên năm 1793
- Lịch vạn niên năm 1794
- Lịch vạn niên năm 1795
- Lịch vạn niên năm 1796
- Lịch vạn niên năm 1797