Xem Lịch Âm Tháng 1 Năm 2874

Tử vi dương lịch tháng 1 năm 2874

January (tháng 1) hay còn gọi là tháng Janus là một vị thần trong quan niệm của người La Mã xưa, quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt để nhìn về quá khứ và tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” (những từ có 2 nghĩa đối lập).

Tháng Một (tháng 1) là tháng đầu tiên trong lịch Gregorius (Dương lịch), có 31 ngày. Đại diện cho người sinh tháng 1 là hoa Cẩm Chướng mang ý nghĩa về niềm kiêu hãnh, sự quyến rũ và một vẻ đẹp đáng được ngưỡng mộ. Ngoài ra, loài hoa này còn thể hiện cho tình yêu sâu sắc, sự tận tâm chân thành và niềm đam mê bất tận.

Sinh vào tháng một, bạn là người luôn sống hết mình với đam mê và tình yêu. Bạn biết trao đi sự tận tâm chân thành trong các mối quan hệ. Tuy là một người cá tính và mạnh mẽ, nhưng trong bạn luôn tràn đầy tình yêu thương và lòng trắc ẩn.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 1 năm 2874
3
Thứ 4
Ngày Mùi
Tháng 11/2873 (Thiếu)
24

Ngày: Quý Mùi
Tháng: Giáp Tý
Tiết: Đông chí

Giờ tốt ngày 3/1/2874

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 3/1/2874

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Tý: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Câu Trận: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Bích : Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, khai thông đất đai, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cự : Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải Kỵ làm.

- Ngoại lệ : Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát xấu (Kỵ làm như trên)

Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Thương : Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 1 năm 2874

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Tân Tỵ22
2
Nhâm Ngọ23
3
Quý Mùi24
4
Giáp Thân25
5
Ất Dậu26
6
Bính Tuất27
7
Đinh Hợi28
8
Mậu Tý29
9
Kỷ Sửu1/12
10
Canh Dần2
11
Tân Mão3
12
Nhâm Thìn4
13
Quý Tỵ5
14
Giáp Ngọ6
15
Ất Mùi7
16
Bính Thân8
17
Đinh Dậu9
18
Mậu Tuất10
19
Kỷ Hợi11
20
Canh Tý12
21
Tân Sửu13
22
Nhâm Dần14
23
Quý Mão15
24
Giáp Thìn16
25
Ất Tỵ17
26
Bính Ngọ18
27
Đinh Mùi19
28
Mậu Thân20
29
Kỷ Dậu21
30
Canh Tuất22
31
Tân Hợi23
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 1/2874

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/1/287422/11/2873Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
2/1/287423/11/2873
3/1/287424/11/2873Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
4/1/287425/11/2873Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
5/1/287426/11/2873Khai trương, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
6/1/287427/11/2873Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
7/1/287428/11/2873Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/1/287429/11/2873Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/1/28741/12/2873Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/1/28742/12/2873Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/1/28743/12/2873Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/1/28744/12/2873Xuất hành, mua xe, làm đẹp
13/1/28745/12/2873
14/1/28746/12/2873Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
15/1/28747/12/2873Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/1/28748/12/2873Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
17/1/28749/12/2873động thổ, xuất hành, mua xe
18/1/287410/12/2873
19/1/287411/12/2873Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/1/287412/12/2873Cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/1/287413/12/2873Xuất hành, mua xe, sửa bếp
22/1/287414/12/2873
23/1/287415/12/2873Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
24/1/287416/12/2873Xuất hành, mua xe, làm đẹp
25/1/287417/12/2873
26/1/287418/12/2873Nhập trạch, xuất hành
27/1/287419/12/2873
28/1/287420/12/2873Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
29/1/287421/12/2873động thổ, xuất hành, mua xe
30/1/287422/12/2873
31/1/287423/12/2873

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 1/2874

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
22/11/28731/1/2874Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/11/28732/1/2874Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/11/28733/1/2874Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/11/28734/1/2874Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/11/28735/1/2874Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/11/28736/1/2874Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/11/28737/1/2874Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/11/28738/1/2874Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/12/28739/1/2874Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/12/287310/1/2874Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/12/287311/1/2874Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/12/287312/1/2874Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/12/287313/1/2874Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/12/287314/1/2874Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/12/287315/1/2874Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/12/287316/1/2874Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/12/287317/1/2874Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/12/287318/1/2874Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/12/287319/1/2874Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/12/287320/1/2874Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/12/287321/1/2874Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/12/287322/1/2874Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/12/287323/1/2874Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/12/287324/1/2874Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/12/287325/1/2874Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/12/287326/1/2874Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/12/287327/1/2874Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/12/287328/1/2874Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/12/287329/1/2874Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/12/287330/1/2874Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/12/287331/1/2874Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 1/2874

Thứ 2
1
1/2874
Ngày 22 (Tân Tỵ) tháng 11 (Giáp Tý) năm 2873 (Quý Sửu)
Tết Dương Lịch New Year's Day
Thứ 3
9
1/2874
Ngày 1 (Kỷ Sửu) tháng 12 (Ất Sửu) năm 2873 (Quý Sửu)
Ngày Học Sinh – Sinh Viên Việt Nam
Thứ 7
27
1/2874
Ngày 19 (Đinh Mùi) tháng 12 (Ất Sửu) năm 2873 (Quý Sửu)
Ngày Tưởng Nhớ Nạn Nhân Nạn Diệt Chủng Đức Quốc Xã
Thứ 4
31
1/2874
Ngày 23 (Tân Hợi) tháng 12 (Ất Sửu) năm 2873 (Quý Sửu)
Lễ rước Táo Quân Về Trời