Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 1324

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1324

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 1324
8
Thứ 2
Ngày Mão
Tháng 9/1324 (Thiếu)
20

Ngày: Quý Mão
Tháng: Giáp Tuất
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 8/10/1324

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 8/10/1324

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Tuất: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Câu Trận: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trương : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt.

- Kiêng cự : Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

- Ngoại lệ : Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
Niên niên tiện kiến tiến trang điền
Mai táng bất cửu thăng quan chức
Đại đại vi quan cận Đế tiền
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
Bách ban lợi ý, tự an nhiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Bạch Hổ Túc : Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 1324

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Bính Thân13
2
Đinh Dậu14
3
Mậu Tuất15
4
Kỷ Hợi16
5
Canh Tý17
6
Tân Sửu18
7
Nhâm Dần19
8
Quý Mão20
9
Giáp Thìn21
10
Ất Tỵ22
11
Bính Ngọ23
12
Đinh Mùi24
13
Mậu Thân25
14
Kỷ Dậu26
15
Canh Tuất27
16
Tân Hợi28
17
Nhâm Tý29
18
Quý Sửu30
19
Giáp Dần1/10
20
Ất Mão2
21
Bính Thìn3
22
Đinh Tỵ4
23
Mậu Ngọ5
24
Kỷ Mùi6
25
Canh Thân7
26
Tân Dậu8
27
Nhâm Tuất9
28
Quý Hợi10
29
Giáp Tý11
30
Ất Sửu12
31
Bính Dần13
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/1324

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/132413/9/1324Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
2/10/132414/9/1324
3/10/132415/9/1324Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/10/132416/9/1324Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/10/132417/9/1324Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/10/132418/9/1324Xuất hành, mua xe
7/10/132419/9/1324
8/10/132420/9/1324động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/10/132421/9/1324Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/10/132422/9/1324Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
11/10/132423/9/1324
12/10/132424/9/1324
13/10/132425/9/1324
14/10/132426/9/1324Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
15/10/132427/9/1324Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
16/10/132428/9/1324Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/10/132429/9/1324Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/10/132430/9/1324Xuất hành, mua xe, làm đẹp
19/10/13241/10/1324Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/10/13242/10/1324
21/10/13243/10/1324Nhập trạch, xuất hành
22/10/13244/10/1324động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/10/13245/10/1324
24/10/13246/10/1324Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
25/10/13247/10/1324Xuất hành
26/10/13248/10/1324Xuất hành, mua xe, làm đẹp
27/10/13249/10/1324Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/10/132410/10/1324Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
29/10/132411/10/1324Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/10/132412/10/1324Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
31/10/132413/10/1324Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1324

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
13/9/13241/10/1324Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/13242/10/1324Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/13243/10/1324Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/13244/10/1324Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/13245/10/1324Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/13246/10/1324Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/13247/10/1324Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/9/13248/10/1324Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/9/13249/10/1324Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/9/132410/10/1324Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/9/132411/10/1324Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/9/132412/10/1324Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/9/132413/10/1324Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/9/132414/10/1324Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/9/132415/10/1324Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/9/132416/10/1324Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/9/132417/10/1324Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
30/9/132418/10/1324Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/10/132419/10/1324Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/10/132420/10/1324Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/10/132421/10/1324Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/10/132422/10/1324Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/10/132423/10/1324Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/10/132424/10/1324Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/10/132425/10/1324Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/10/132426/10/1324Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/10/132427/10/1324Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/10/132428/10/1324Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/10/132429/10/1324Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/132430/10/1324Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
13/10/132431/10/1324Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1324

Thứ 2
1
10/1324
Ngày 13 (Bính Thân) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 3
2
10/1324
Ngày 14 (Đinh Dậu) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 6
5
10/1324
Ngày 17 (Canh Tý) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 3
9
10/1324
Ngày 21 (Giáp Thìn) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 4
10
10/1324
Ngày 22 (Ất Tỵ) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 5
11
10/1324
Ngày 23 (Bính Ngọ) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 7
13
10/1324
Ngày 25 (Mậu Thân) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Chủ nhật
14
10/1324
Ngày 26 (Kỷ Dậu) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 2
15
10/1324
Ngày 27 (Canh Tuất) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 3
16
10/1324
Ngày 28 (Tân Hợi) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 4
17
10/1324
Ngày 29 (Nhâm Tý) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 7
20
10/1324
Ngày 2 (Ất Mão) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 4
24
10/1324
Ngày 6 (Kỷ Mùi) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 7
27
10/1324
Ngày 9 (Nhâm Tuất) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Chủ nhật
28
10/1324
Ngày 10 (Quý Hợi) tháng 10 (Ất Hợi)
Tết Thường Tân
Thứ 4
31
10/1324
Ngày 13 (Bính Dần) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen