Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 1389

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1389

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 1389
5
Thứ 3
Ngày Tỵ
Tháng 9/1389 (Thiếu)
16

Ngày: Tân Tỵ
Tháng: Giáp Tuất
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 5/10/1389

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 5/10/1389

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Tuất: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Tuế Hợp: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Minh Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trủy : Trủy hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Không có sự việc chi hợp với Sao Trủy.

- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mộ phần, làm sinh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).

- Ngoại lệ :

  • Tại Tỵ bị đoạt khí, Hung càng thêm hung.
  • Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn.

Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình
Tam niên tất đinh chủ linh đinh
Mai táng tốt tử đa do thử
Thủ định Dần niên tiện sát nhân
Tam tang bất chỉ giai do thử
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân
Gia môn điền địa giai thoán bại
Thương khố kim tiền hóa tác cần

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thanh Long Túc : Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 1389

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Đinh Sửu12
2
Mậu Dần13
3
Kỷ Mão14
4
Canh Thìn15
5
Tân Tỵ16
6
Nhâm Ngọ17
7
Quý Mùi18
8
Giáp Thân19
9
Ất Dậu20
10
Bính Tuất21
11
Đinh Hợi22
12
Mậu Tý23
13
Kỷ Sửu24
14
Canh Dần25
15
Tân Mão26
16
Nhâm Thìn27
17
Quý Tỵ28
18
Giáp Ngọ29
19
Ất Mùi30
20
Bính Thân1/10
21
Đinh Dậu2
22
Mậu Tuất3
23
Kỷ Hợi4
24
Canh Tý5
25
Tân Sửu6
26
Nhâm Dần7
27
Quý Mão8
28
Giáp Thìn9
29
Ất Tỵ10
30
Bính Ngọ11
31
Đinh Mùi12
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/1389

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/138912/9/1389Xuất hành, mua xe, làm đẹp
2/10/138913/9/1389
3/10/138914/9/1389
4/10/138915/9/1389Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/10/138916/9/1389Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/10/138917/9/1389Nhập trạch, xuất hành, mua xe
7/10/138918/9/1389
8/10/138919/9/1389Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/10/138920/9/1389Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
10/10/138921/9/1389Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/10/138922/9/1389Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
12/10/138923/9/1389
13/10/138924/9/1389Xuất hành, mua xe, làm đẹp
14/10/138925/9/1389
15/10/138926/9/1389động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/10/138927/9/1389Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
17/10/138928/9/1389Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
18/10/138929/9/1389Nhập trạch, xuất hành, mua xe
19/10/138930/9/1389
20/10/13891/10/1389Xuất hành
21/10/13892/10/1389Xuất hành, mua xe, làm đẹp
22/10/13893/10/1389Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
23/10/13894/10/1389Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
24/10/13895/10/1389
25/10/13896/10/1389Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
26/10/13897/10/1389Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
27/10/13898/10/1389
28/10/13899/10/1389Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
29/10/138910/10/1389động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/10/138911/10/1389Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp
31/10/138912/10/1389Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1389

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
12/9/13891/10/1389Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/13892/10/1389Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/13893/10/1389Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/13894/10/1389Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/13895/10/1389Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/13896/10/1389Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/13897/10/1389Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/13898/10/1389Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/9/13899/10/1389Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/9/138910/10/1389Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/9/138911/10/1389Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/9/138912/10/1389Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/9/138913/10/1389Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/9/138914/10/1389Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/9/138915/10/1389Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/9/138916/10/1389Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/9/138917/10/1389Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/9/138918/10/1389Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
30/9/138919/10/1389Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/10/138920/10/1389Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/10/138921/10/1389Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/10/138922/10/1389Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/10/138923/10/1389Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/10/138924/10/1389Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/10/138925/10/1389Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
7/10/138926/10/1389Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
8/10/138927/10/1389Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
9/10/138928/10/1389Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
10/10/138929/10/1389Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
11/10/138930/10/1389Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
12/10/138931/10/1389Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1389

Thứ 6
1
10/1389
Ngày 12 (Đinh Sửu) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 7
2
10/1389
Ngày 13 (Mậu Dần) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 3
5
10/1389
Ngày 16 (Tân Tỵ) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 7
9
10/1389
Ngày 20 (Ất Dậu) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Chủ nhật
10
10/1389
Ngày 21 (Bính Tuất) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 2
11
10/1389
Ngày 22 (Đinh Hợi) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 4
13
10/1389
Ngày 24 (Kỷ Sửu) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Thứ 5
14
10/1389
Ngày 25 (Canh Dần) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 6
15
10/1389
Ngày 26 (Tân Mão) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 7
16
10/1389
Ngày 27 (Nhâm Thìn) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Chủ nhật
17
10/1389
Ngày 28 (Quý Tỵ) tháng 9 (Giáp Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 4
20
10/1389
Ngày 1 (Bính Thân) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Chủ nhật
24
10/1389
Ngày 5 (Canh Tý) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 4
27
10/1389
Ngày 8 (Quý Mão) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 6
29
10/1389
Ngày 10 (Ất Tỵ) tháng 10 (Ất Hợi)
Tết Thường Tân
Chủ nhật
31
10/1389
Ngày 12 (Đinh Mùi) tháng 10 (Ất Hợi)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen