Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 1502

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1502

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 1502
31
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 10/1502 (Đủ)
1

Ngày: Canh Tý
Tháng: Tân Hợi
Tiết: Lập đông

Giờ tốt ngày 31/10/1502

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 31/10/1502

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Hợi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Thiên Địa: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

    - Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

    - Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

    Xích khẩu miệng tiếng đã đành
    Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
    Mất của gấp rút tìm tòi
    Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
    Trong nhà quái khuyển, quái kê
    Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
    Phòng người yếm ngải vô thường
    Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

    - Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Đường Phong : Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 10 năm 1502

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
    1
    Canh Ngọ1/9
    2
    Tân Mùi2
    3
    Nhâm Thân3
    4
    Quý Dậu4
    5
    Giáp Tuất5
    6
    Ất Hợi6
    7
    Bính Tý7
    8
    Đinh Sửu8
    9
    Mậu Dần9
    10
    Kỷ Mão10
    11
    Canh Thìn11
    12
    Tân Tỵ12
    13
    Nhâm Ngọ13
    14
    Quý Mùi14
    15
    Giáp Thân15
    16
    Ất Dậu16
    17
    Bính Tuất17
    18
    Đinh Hợi18
    19
    Mậu Tý19
    20
    Kỷ Sửu20
    21
    Canh Dần21
    22
    Tân Mão22
    23
    Nhâm Thìn23
    24
    Quý Tỵ24
    25
    Giáp Ngọ25
    26
    Ất Mùi26
    27
    Bính Thân27
    28
    Đinh Dậu28
    29
    Mậu Tuất29
    30
    Kỷ Hợi30
    31
    Canh Tý1/10
      
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 10/1502

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/10/15021/9/1502Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    2/10/15022/9/1502
    3/10/15023/9/1502Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    4/10/15024/9/1502Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    5/10/15025/9/1502
    6/10/15026/9/1502Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    7/10/15027/9/1502Mua xe, sửa bếp
    8/10/15028/9/1502Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    9/10/15029/9/1502
    10/10/150210/9/1502động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/10/150211/9/1502Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    12/10/150212/9/1502Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    13/10/150213/9/1502Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    14/10/150214/9/1502
    15/10/150215/9/1502Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    16/10/150216/9/1502Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    17/10/150217/9/1502Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    18/10/150218/9/1502Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    19/10/150219/9/1502Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/10/150220/9/1502Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    21/10/150221/9/1502
    22/10/150222/9/1502Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    23/10/150223/9/1502
    24/10/150224/9/1502Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    25/10/150225/9/1502
    26/10/150226/9/1502
    27/10/150227/9/1502Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    28/10/150228/9/1502Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    29/10/150229/9/1502Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    30/10/150230/9/1502Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    31/10/15021/10/1502Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1502

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    1/9/15021/10/1502Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/9/15022/10/1502Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/9/15023/10/1502Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/9/15024/10/1502Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/9/15025/10/1502Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/9/15026/10/1502Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/9/15027/10/1502Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/9/15028/10/1502Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/9/15029/10/1502Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/9/150210/10/1502Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/9/150211/10/1502Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/9/150212/10/1502Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    13/9/150213/10/1502Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    14/9/150214/10/1502Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    15/9/150215/10/1502Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    16/9/150216/10/1502Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    17/9/150217/10/1502Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    18/9/150218/10/1502Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    19/9/150219/10/1502Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    20/9/150220/10/1502Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    21/9/150221/10/1502Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/9/150222/10/1502Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/9/150223/10/1502Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/9/150224/10/1502Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/9/150225/10/1502Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/9/150226/10/1502Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/9/150227/10/1502Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/9/150228/10/1502Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/9/150229/10/1502Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    30/9/150230/10/1502Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    1/10/150231/10/1502Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1502

    Thứ 7
    1
    10/1502
    Ngày 1 (Canh Ngọ) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
    Chủ nhật
    2
    10/1502
    Ngày 2 (Tân Mùi) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
    Thứ 4
    5
    10/1502
    Ngày 5 (Giáp Tuất) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Nhà Giáo Thế Giới
    Chủ nhật
    9
    10/1502
    Ngày 9 (Mậu Dần) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Bưu Chính Thế Giới
    Tết Trùng Cửu
    Thứ 2
    10
    10/1502
    Ngày 10 (Kỷ Mão) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Giải Phóng Thủ Đô
    Thứ 3
    11
    10/1502
    Ngày 11 (Canh Thìn) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
    Thứ 5
    13
    10/1502
    Ngày 13 (Nhâm Ngọ) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Doanh Nhân Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
    Thứ 6
    14
    10/1502
    Ngày 14 (Quý Mùi) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
    Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
    Thứ 7
    15
    10/1502
    Ngày 15 (Giáp Thân) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
    Chủ nhật
    16
    10/1502
    Ngày 16 (Ất Dậu) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Lương Thực Thế Giới
    Thứ 2
    17
    10/1502
    Ngày 17 (Bính Tuất) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
    Thứ 5
    20
    10/1502
    Ngày 20 (Kỷ Sửu) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Phụ Nữ Việt Nam
    Thứ 2
    24
    10/1502
    Ngày 24 (Quý Tỵ) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Liên Hiệp Quốc
    Thứ 5
    27
    10/1502
    Ngày 27 (Bính Thân) tháng 9 (Canh Tuất)
    Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
    Thứ 2
    31
    10/1502
    Ngày 1 (Canh Tý) tháng 10 (Tân Hợi)
    Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen