Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 1598

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1598

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 1598
5
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 9/1598 (Thiếu)
6

Ngày: Mậu Tý
Tháng: Nhâm Tuất
Tiết: Thu phân

Giờ tốt ngày 5/10/1598

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 5/10/1598

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Tuất: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
  • Minh Tinh: Tốt mọi việc
  • Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
  • Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
  • Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Quả Tú: Xấu với giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Mãn : Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.

    - Việc tốt : Bổ viên, cầu tài, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài.

    - Việc xấu : Chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

    Lưu Niên là chuyện bất tường
    Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
    Không thì lưu lạc một khi
    Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.

    - Trực Mãn : “Khả tứ thị, phục dược tao ương” - Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thanh Long Đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình.

    - Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 10 năm 1598

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
       
    1
    Giáp Thân2
    2
    Ất Dậu3
    3
    Bính Tuất4
    4
    Đinh Hợi5
    5
    Mậu Tý6
    6
    Kỷ Sửu7
    7
    Canh Dần8
    8
    Tân Mão9
    9
    Nhâm Thìn10
    10
    Quý Tỵ11
    11
    Giáp Ngọ12
    12
    Ất Mùi13
    13
    Bính Thân14
    14
    Đinh Dậu15
    15
    Mậu Tuất16
    16
    Kỷ Hợi17
    17
    Canh Tý18
    18
    Tân Sửu19
    19
    Nhâm Dần20
    20
    Quý Mão21
    21
    Giáp Thìn22
    22
    Ất Tỵ23
    23
    Bính Ngọ24
    24
    Đinh Mùi25
    25
    Mậu Thân26
    26
    Kỷ Dậu27
    27
    Canh Tuất28
    28
    Tân Hợi29
    29
    Nhâm Tý30
    30
    Quý Sửu1/10
    31
    Giáp Dần2
     
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 10/1598

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/10/15982/9/1598Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    2/10/15983/9/1598Nhập trạch, xuất hành
    3/10/15984/9/1598Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/10/15985/9/1598
    5/10/15986/9/1598Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    6/10/15987/9/1598Xuất hành, mua xe
    7/10/15988/9/1598
    8/10/15989/9/1598động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/10/159810/9/1598Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    10/10/159811/9/1598Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    11/10/159812/9/1598Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    12/10/159813/9/1598
    13/10/159814/9/1598
    14/10/159815/9/1598Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành
    15/10/159816/9/1598Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    16/10/159817/9/1598Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    17/10/159818/9/1598Mua xe, sửa bếp
    18/10/159819/9/1598Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    19/10/159820/9/1598
    20/10/159821/9/1598động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    21/10/159822/9/1598Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    22/10/159823/9/1598
    23/10/159824/9/1598Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    24/10/159825/9/1598
    25/10/159826/9/1598Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    26/10/159827/9/1598Nhập trạch, xuất hành
    27/10/159828/9/1598Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/10/159829/9/1598Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    29/10/159830/9/1598Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    30/10/15981/10/1598Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    31/10/15982/10/1598Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1598

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    2/9/15981/10/1598Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/9/15982/10/1598Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/9/15983/10/1598Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/9/15984/10/1598Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/9/15985/10/1598Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/9/15986/10/1598Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/9/15987/10/1598Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/9/15988/10/1598Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/9/15989/10/1598Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/9/159810/10/1598Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/9/159811/10/1598Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    13/9/159812/10/1598Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    14/9/159813/10/1598Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    15/9/159814/10/1598Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    16/9/159815/10/1598Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    17/9/159816/10/1598Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    18/9/159817/10/1598Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    19/9/159818/10/1598Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    20/9/159819/10/1598Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    21/9/159820/10/1598Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/9/159821/10/1598Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/9/159822/10/1598Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/9/159823/10/1598Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/9/159824/10/1598Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/9/159825/10/1598Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/9/159826/10/1598Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/9/159827/10/1598Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/9/159828/10/1598Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    30/9/159829/10/1598Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    1/10/159830/10/1598Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/10/159831/10/1598Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1598

    Thứ 5
    1
    10/1598
    Ngày 2 (Giáp Thân) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
    Thứ 6
    2
    10/1598
    Ngày 3 (Ất Dậu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
    Thứ 2
    5
    10/1598
    Ngày 6 (Mậu Tý) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Nhà Giáo Thế Giới
    Thứ 5
    8
    10/1598
    Ngày 9 (Tân Mão) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Tết Trùng Cửu
    Thứ 6
    9
    10/1598
    Ngày 10 (Nhâm Thìn) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Bưu Chính Thế Giới
    Thứ 7
    10
    10/1598
    Ngày 11 (Quý Tỵ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Giải Phóng Thủ Đô
    Chủ nhật
    11
    10/1598
    Ngày 12 (Giáp Ngọ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
    Thứ 3
    13
    10/1598
    Ngày 14 (Bính Thân) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Doanh Nhân Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
    Thứ 4
    14
    10/1598
    Ngày 15 (Đinh Dậu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
    Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
    Thứ 5
    15
    10/1598
    Ngày 16 (Mậu Tuất) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
    Thứ 6
    16
    10/1598
    Ngày 17 (Kỷ Hợi) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Lương Thực Thế Giới
    Thứ 7
    17
    10/1598
    Ngày 18 (Canh Tý) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
    Thứ 3
    20
    10/1598
    Ngày 21 (Quý Mão) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Phụ Nữ Việt Nam
    Thứ 7
    24
    10/1598
    Ngày 25 (Đinh Mùi) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Liên Hiệp Quốc
    Thứ 3
    27
    10/1598
    Ngày 28 (Canh Tuất) tháng 9 (Nhâm Tuất)
    Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
    Thứ 7
    31
    10/1598
    Ngày 2 (Giáp Dần) tháng 10 (Quý Hợi)
    Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen