Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 1626

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1626

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 1626
4
Chủ nhật
Ngày Dần
Tháng 8/1626 (Đủ)
15

Ngày: Giáp Dần
Tháng: Đinh Dậu
Tiết: Thu phân

Giờ tốt ngày 4/10/1626

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 4/10/1626

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Dậu: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tinh : Tinh nhật Mã - Lý Trung: Bình Tú Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.

- Việc tốt : Xây dựng phòng mới.

- Kiêng cự : Chôn cất, cưới hỏi.

- Ngoại lệ :

  • Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
  • Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng.
  • Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
  • Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.

Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng
Tiến chức gia quan cận Đế vương
Bất khả mai táng tính phóng thủy
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến
Tự yếu quy hưu biệt giá lang
Khổng tử cửu khúc châu nan độ
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dần : “Bất tế tự, quỷ thần bất tường” - Không nên tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Hầu : Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 1626

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Tân Hợi12
2
Nhâm Tý13
3
Quý Sửu14
4
Giáp Dần15
5
Ất Mão16
6
Bính Thìn17
7
Đinh Tỵ18
8
Mậu Ngọ19
9
Kỷ Mùi20
10
Canh Thân21
11
Tân Dậu22
12
Nhâm Tuất23
13
Quý Hợi24
14
Giáp Tý25
15
Ất Sửu26
16
Bính Dần27
17
Đinh Mão28
18
Mậu Thìn29
19
Kỷ Tỵ30
20
Canh Ngọ1/9
21
Tân Mùi2
22
Nhâm Thân3
23
Quý Dậu4
24
Giáp Tuất5
25
Ất Hợi6
26
Bính Tý7
27
Đinh Sửu8
28
Mậu Dần9
29
Kỷ Mão10
30
Canh Thìn11
31
Tân Tỵ12
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/1626

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/162612/8/1626Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/10/162613/8/1626Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/10/162614/8/1626
4/10/162615/8/1626Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
5/10/162616/8/1626động thổ, xuất hành, sửa bếp
6/10/162617/8/1626Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
7/10/162618/8/1626Xuất hành, mua xe, sửa bếp
8/10/162619/8/1626Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
9/10/162620/8/1626Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/10/162621/8/1626Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/10/162622/8/1626
12/10/162623/8/1626
13/10/162624/8/1626Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/10/162625/8/1626Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
15/10/162626/8/1626
16/10/162627/8/1626
17/10/162628/8/1626động thổ, xuất hành, sửa bếp
18/10/162629/8/1626Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
19/10/162630/8/1626Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/10/16261/9/1626Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
21/10/16262/9/1626
22/10/16263/9/1626Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/10/16264/9/1626Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
24/10/16265/9/1626
25/10/16266/9/1626Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/10/16267/9/1626Mua xe, sửa bếp
27/10/16268/9/1626Xuất hành, mua xe, làm đẹp
28/10/16269/9/1626
29/10/162610/9/1626động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
30/10/162611/9/1626Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
31/10/162612/9/1626Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1626

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
12/8/16261/10/1626Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/8/16262/10/1626Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/8/16263/10/1626Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/8/16264/10/1626Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/8/16265/10/1626Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/8/16266/10/1626Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/8/16267/10/1626Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/8/16268/10/1626Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/8/16269/10/1626Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/8/162610/10/1626Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/8/162611/10/1626Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/8/162612/10/1626Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/8/162613/10/1626Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/8/162614/10/1626Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/8/162615/10/1626Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/162616/10/1626Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/162617/10/1626Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/162618/10/1626Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
30/8/162619/10/1626Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
1/9/162620/10/1626Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/162621/10/1626Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/162622/10/1626Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/162623/10/1626Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/162624/10/1626Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/162625/10/1626Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/162626/10/1626Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/162627/10/1626Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/162628/10/1626Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/162629/10/1626Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/162630/10/1626Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/162631/10/1626Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1626

Thứ 5
1
10/1626
Ngày 12 (Tân Hợi) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 6
2
10/1626
Ngày 13 (Nhâm Tý) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Chủ nhật
4
10/1626
Ngày 15 (Giáp Dần) tháng 8 (Đinh Dậu)
Tết Trung Thu
Thứ 2
5
10/1626
Ngày 16 (Ất Mão) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 6
9
10/1626
Ngày 20 (Kỷ Mùi) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 7
10
10/1626
Ngày 21 (Canh Thân) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Chủ nhật
11
10/1626
Ngày 22 (Tân Dậu) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 3
13
10/1626
Ngày 24 (Quý Hợi) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Thứ 4
14
10/1626
Ngày 25 (Giáp Tý) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 5
15
10/1626
Ngày 26 (Ất Sửu) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 6
16
10/1626
Ngày 27 (Bính Dần) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 7
17
10/1626
Ngày 28 (Đinh Mão) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 3
20
10/1626
Ngày 1 (Canh Ngọ) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 7
24
10/1626
Ngày 5 (Giáp Tuất) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 3
27
10/1626
Ngày 8 (Đinh Sửu) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 4
28
10/1626
Ngày 9 (Mậu Dần) tháng 9 (Mậu Tuất)
Tết Trùng Cửu
Thứ 7
31
10/1626
Ngày 12 (Tân Tỵ) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen