Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1639
October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.
Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.
Ngày: Tân Dậu
Tháng: Giáp Tuất
Tiết: Thu phân
Giờ tốt ngày 3/10/1639
Tý (23h - 0h59) | Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Mùi (13h - 14h59) | Dậu (17h - 18h59) |
Giờ xấu ngày 3/10/1639
Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Thân (15h - 16h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Tuất: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
- Kim Đường: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Thiên Lại: Xấu mọi việc
- Nguyệt Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Độc Hỏa: Xấu đối với lợp nhà, làm bếp
- Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
- Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
- Thiên Địa: Kỵ động thổ
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Nguy : Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Việc tốt : Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cự : Làm nhà, gác đòn đông, thủy lợi, đi thuyền.
- Ngoại lệ : Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển
Nguy tinh bât khả tạo cao đường
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng
Tam niên ngũ tái diệc bi thương
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.
- Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.
- Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.
Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.
- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.
- Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Thanh Long Kiếp : Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện.
- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Kỷ Mùi5 | 2 Canh Thân6 | |||||
3 Tân Dậu7 | 4 Nhâm Tuất8 | 5 Quý Hợi9 | 6 Giáp Tý10 | 7 Ất Sửu11 | 8 Bính Dần12 | 9 Đinh Mão13 |
10 Mậu Thìn14 | 11 Kỷ Tỵ15 | 12 Canh Ngọ16 | 13 Tân Mùi17 | 14 Nhâm Thân18 | 15 Quý Dậu19 | 16 Giáp Tuất20 |
17 Ất Hợi21 | 18 Bính Tý22 | 19 Đinh Sửu23 | 20 Mậu Dần24 | 21 Kỷ Mão25 | 22 Canh Thìn26 | 23 Tân Tỵ27 |
24 Nhâm Ngọ28 | 25 Quý Mùi29 | 26 Giáp Thân1/10 | 27 Ất Dậu2 | 28 Bính Tuất3 | 29 Đinh Hợi4 | 30 Mậu Tý5 |
31 Kỷ Sửu6 | ||||||
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 10/1639
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/10/1639 | 5/9/1639 | ||
2/10/1639 | 6/9/1639 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
3/10/1639 | 7/9/1639 | Nhập trạch, xuất hành | |
4/10/1639 | 8/9/1639 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
5/10/1639 | 9/9/1639 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
6/10/1639 | 10/9/1639 | Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
7/10/1639 | 11/9/1639 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
8/10/1639 | 12/9/1639 | ||
9/10/1639 | 13/9/1639 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
10/10/1639 | 14/9/1639 | ||
11/10/1639 | 15/9/1639 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
12/10/1639 | 16/9/1639 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe | |
13/10/1639 | 17/9/1639 | ||
14/10/1639 | 18/9/1639 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
15/10/1639 | 19/9/1639 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
16/10/1639 | 20/9/1639 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
17/10/1639 | 21/9/1639 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
18/10/1639 | 22/9/1639 | Mua xe, sửa bếp | |
19/10/1639 | 23/9/1639 | ||
20/10/1639 | 24/9/1639 | ||
21/10/1639 | 25/9/1639 | ||
22/10/1639 | 26/9/1639 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
23/10/1639 | 27/9/1639 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
24/10/1639 | 28/9/1639 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe | |
25/10/1639 | 29/9/1639 | ||
26/10/1639 | 1/10/1639 | Xuất hành | |
27/10/1639 | 2/10/1639 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
28/10/1639 | 3/10/1639 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
29/10/1639 | 4/10/1639 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
30/10/1639 | 5/10/1639 | ||
31/10/1639 | 6/10/1639 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1639
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
5/9/1639 | 1/10/1639 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
6/9/1639 | 2/10/1639 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
7/9/1639 | 3/10/1639 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
8/9/1639 | 4/10/1639 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
9/9/1639 | 5/10/1639 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
10/9/1639 | 6/10/1639 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
11/9/1639 | 7/10/1639 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
12/9/1639 | 8/10/1639 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
13/9/1639 | 9/10/1639 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
14/9/1639 | 10/10/1639 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
15/9/1639 | 11/10/1639 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
16/9/1639 | 12/10/1639 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
17/9/1639 | 13/10/1639 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
18/9/1639 | 14/10/1639 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
19/9/1639 | 15/10/1639 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
20/9/1639 | 16/10/1639 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
21/9/1639 | 17/10/1639 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
22/9/1639 | 18/10/1639 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
23/9/1639 | 19/10/1639 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
24/9/1639 | 20/10/1639 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
25/9/1639 | 21/10/1639 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
26/9/1639 | 22/10/1639 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
27/9/1639 | 23/10/1639 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
28/9/1639 | 24/10/1639 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
29/9/1639 | 25/10/1639 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
1/10/1639 | 26/10/1639 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ |
2/10/1639 | 27/10/1639 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi |
3/10/1639 | 28/10/1639 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải |
4/10/1639 | 29/10/1639 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt |
5/10/1639 | 30/10/1639 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại |
6/10/1639 | 31/10/1639 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1639
- Lịch vạn niên năm 1635
- Lịch vạn niên năm 1636
- Lịch vạn niên năm 1637
- Lịch vạn niên năm 1638
- Lịch vạn niên năm 1639
- Lịch vạn niên năm 1640
- Lịch vạn niên năm 1641
- Lịch vạn niên năm 1642
- Lịch vạn niên năm 1643
- Lịch vạn niên năm 1644
- Lịch vạn niên năm 1645
- Lịch vạn niên năm 1646
- Lịch vạn niên năm 1647
- Lịch vạn niên năm 1648
- Lịch vạn niên năm 1649