Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 1693

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1693

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 1693
1
Thứ 5
Ngày Mão
Tháng 9/1693 (Thiếu)
2

Ngày: Quý Mão
Tháng: Nhâm Tuất
Tiết: Thu phân

Giờ tốt ngày 1/10/1693

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 1/10/1693

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Tuất: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Câu Trận: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tỉnh : Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

- Việc tốt : Khởi công động thổ xây cất nhà cửa, dựng cửa trổ cửa.

- Kiêng cự : Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sinh phần, đóng thọ đường.

- Ngoại lệ : Tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền
Kim bảng đề danh đệ nhất tiên
Mai táng, tu phòng kinh tốt tử
Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Ngưu mã trư dương vượng mạc cát
Quả phụ điền đường lai nhập trạch
Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 1693

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Quý Mão2
2
Giáp Thìn3
3
Ất Tỵ4
4
Bính Ngọ5
5
Đinh Mùi6
6
Mậu Thân7
7
Kỷ Dậu8
8
Canh Tuất9
9
Tân Hợi10
10
Nhâm Tý11
11
Quý Sửu12
12
Giáp Dần13
13
Ất Mão14
14
Bính Thìn15
15
Đinh Tỵ16
16
Mậu Ngọ17
17
Kỷ Mùi18
18
Canh Thân19
19
Tân Dậu20
20
Nhâm Tuất21
21
Quý Hợi22
22
Giáp Tý23
23
Ất Sửu24
24
Bính Dần25
25
Đinh Mão26
26
Mậu Thìn27
27
Kỷ Tỵ28
28
Canh Ngọ29
29
Tân Mùi1/10
30
Nhâm Thân2
31
Quý Dậu3
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/1693

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/16932/9/1693động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/10/16933/9/1693Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
3/10/16934/9/1693Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/10/16935/9/1693
5/10/16936/9/1693
6/10/16937/9/1693Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
7/10/16938/9/1693Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
8/10/16939/9/1693Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/10/169310/9/1693Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/10/169311/9/1693Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/10/169312/9/1693Xuất hành, mua xe, làm đẹp
12/10/169313/9/1693
13/10/169314/9/1693
14/10/169315/9/1693Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/10/169316/9/1693Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/10/169317/9/1693Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
17/10/169318/9/1693
18/10/169319/9/1693Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
19/10/169320/9/1693Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành
20/10/169321/9/1693Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
21/10/169322/9/1693Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
22/10/169323/9/1693
23/10/169324/9/1693Xuất hành, mua xe, làm đẹp
24/10/169325/9/1693
25/10/169326/9/1693động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/10/169327/9/1693Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
27/10/169328/9/1693Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/10/169329/9/1693Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
29/10/16931/10/1693Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
30/10/16932/10/1693Xuất hành
31/10/16933/10/1693Xuất hành, mua xe

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1693

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
2/9/16931/10/1693Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/16932/10/1693Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/16933/10/1693Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/16934/10/1693Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/16935/10/1693Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/16936/10/1693Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/16937/10/1693Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/16938/10/1693Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/16939/10/1693Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/169310/10/1693Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/169311/10/1693Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/169312/10/1693Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/169313/10/1693Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/169314/10/1693Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/169315/10/1693Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/169316/10/1693Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/169317/10/1693Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/169318/10/1693Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/9/169319/10/1693Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/9/169320/10/1693Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/9/169321/10/1693Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/9/169322/10/1693Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/9/169323/10/1693Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/9/169324/10/1693Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/9/169325/10/1693Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/9/169326/10/1693Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/9/169327/10/1693Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/9/169328/10/1693Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
1/10/169329/10/1693Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/10/169330/10/1693Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/10/169331/10/1693Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1693

Thứ 5
1
10/1693
Ngày 2 (Quý Mão) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 6
2
10/1693
Ngày 3 (Giáp Thìn) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 2
5
10/1693
Ngày 6 (Đinh Mùi) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 5
8
10/1693
Ngày 9 (Canh Tuất) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Tết Trùng Cửu
Thứ 6
9
10/1693
Ngày 10 (Tân Hợi) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 7
10
10/1693
Ngày 11 (Nhâm Tý) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Chủ nhật
11
10/1693
Ngày 12 (Quý Sửu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 3
13
10/1693
Ngày 14 (Ất Mão) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Thứ 4
14
10/1693
Ngày 15 (Bính Thìn) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 5
15
10/1693
Ngày 16 (Đinh Tỵ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 6
16
10/1693
Ngày 17 (Mậu Ngọ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 7
17
10/1693
Ngày 18 (Kỷ Mùi) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 3
20
10/1693
Ngày 21 (Nhâm Tuất) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 7
24
10/1693
Ngày 25 (Bính Dần) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 3
27
10/1693
Ngày 28 (Kỷ Tỵ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 7
31
10/1693
Ngày 3 (Quý Dậu) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen