Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 1722

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1722

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 1722
30
Thứ 6
Ngày Mão
Tháng 9/1722 (Thiếu)
21

Ngày: Quý Mão
Tháng: Canh Tuất
Tiết: Sương giáng

Giờ tốt ngày 30/10/1722

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 30/10/1722

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Canh Tuất: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Câu Trận: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Cang : Can kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

- Kiêng cự : Chôn cất bị Trùng tang. Cưới hỏi e rằng sẽ phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng thất bại. Nếu khởi công động thổ dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi lần lần tiêu tan hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt sẽ khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho con thì yên lành.

- Ngoại lệ :

  • Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kiêng cự khởi công, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
  • Sao Cang tại Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường
Thập nhật chi trung chủ hữu ương
Điền địa tiêu ma, quan thất chức
Đầu quân định thị hổ lang thương
Giá thú, hôn nh0ân dụng thử nhật
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Đương thời tai họa, chủ trùng tang

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Chấp : Phá nhật chi tòng thần; viết tiểu hao; là ngày thiên đế chấp hành vạn vật tứ thiên phúc.

- Việc tốt : Giá thú, thú cấu, trang tu, tạo ốc, tế tự.

- Việc xấu : Bàn thiên, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh doanh, lập khoán, nạp tài, tu thương khố, xuất hành, xuất hóa tài.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

- Can Quý : “Quý bất từ tụng lý nhược địch cường” - Không nên kiện tụng tranh cấp, ta sẽ không đủ lý lẽ để đối đáp.

- Trực Chấp : “Khả bộ tróc, đạo tặc nan tàng” - Nên bắt kẻ gian, những kẻ trộm khó lẩn trốn.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Huyền Vũ : Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành.

- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 1722

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
   
1
Giáp Tuất21
2
Ất Hợi22
3
Bính Tý23
4
Đinh Sửu24
5
Mậu Dần25
6
Kỷ Mão26
7
Canh Thìn27
8
Tân Tỵ28
9
Nhâm Ngọ29
10
Quý Mùi1/9
11
Giáp Thân2
12
Ất Dậu3
13
Bính Tuất4
14
Đinh Hợi5
15
Mậu Tý6
16
Kỷ Sửu7
17
Canh Dần8
18
Tân Mão9
19
Nhâm Thìn10
20
Quý Tỵ11
21
Giáp Ngọ12
22
Ất Mùi13
23
Bính Thân14
24
Đinh Dậu15
25
Mậu Tuất16
26
Kỷ Hợi17
27
Canh Tý18
28
Tân Sửu19
29
Nhâm Dần20
30
Quý Mão21
31
Giáp Thìn22
 
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/1722

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/172221/8/1722Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
2/10/172222/8/1722Xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/10/172223/8/1722
4/10/172224/8/1722
5/10/172225/8/1722Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/10/172226/8/1722động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
7/10/172227/8/1722
8/10/172228/8/1722Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/10/172229/8/1722Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
10/10/17221/9/1722
11/10/17222/9/1722Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/10/17223/9/1722Nhập trạch, xuất hành
13/10/17224/9/1722Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
14/10/17225/9/1722
15/10/17226/9/1722Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/10/17227/9/1722Xuất hành, mua xe
17/10/17228/9/1722
18/10/17229/9/1722động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/10/172210/9/1722Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/10/172211/9/1722Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/10/172212/9/1722Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
22/10/172213/9/1722
23/10/172214/9/1722
24/10/172215/9/1722Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
25/10/172216/9/1722Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
26/10/172217/9/1722Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
27/10/172218/9/1722Mua xe, sửa bếp
28/10/172219/9/1722Xuất hành, mua xe, làm đẹp
29/10/172220/9/1722
30/10/172221/9/1722động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
31/10/172222/9/1722Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1722

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
21/8/17221/10/1722Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/8/17222/10/1722Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/8/17223/10/1722Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/8/17224/10/1722Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/8/17225/10/1722Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/8/17226/10/1722Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/17227/10/1722Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/17228/10/1722Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/17229/10/1722Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/9/172210/10/1722Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/172211/10/1722Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/172212/10/1722Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/172213/10/1722Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/172214/10/1722Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/172215/10/1722Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/172216/10/1722Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/172217/10/1722Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/172218/10/1722Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/172219/10/1722Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/172220/10/1722Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/172221/10/1722Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/172222/10/1722Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/172223/10/1722Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/172224/10/1722Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/172225/10/1722Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/172226/10/1722Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/172227/10/1722Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/172228/10/1722Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/9/172229/10/1722Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/9/172230/10/1722Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/9/172231/10/1722Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1722

Thứ 5
1
10/1722
Ngày 21 (Giáp Tuất) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 6
2
10/1722
Ngày 22 (Ất Hợi) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 2
5
10/1722
Ngày 25 (Mậu Dần) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 6
9
10/1722
Ngày 29 (Nhâm Ngọ) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 7
10
10/1722
Ngày 1 (Quý Mùi) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Chủ nhật
11
10/1722
Ngày 2 (Giáp Thân) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 3
13
10/1722
Ngày 4 (Bính Tuất) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Thứ 4
14
10/1722
Ngày 5 (Đinh Hợi) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 5
15
10/1722
Ngày 6 (Mậu Tý) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 6
16
10/1722
Ngày 7 (Kỷ Sửu) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 7
17
10/1722
Ngày 8 (Canh Dần) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Chủ nhật
18
10/1722
Ngày 9 (Tân Mão) tháng 9 (Canh Tuất)
Tết Trùng Cửu
Thứ 3
20
10/1722
Ngày 11 (Quý Tỵ) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 7
24
10/1722
Ngày 15 (Đinh Dậu) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 3
27
10/1722
Ngày 18 (Canh Tý) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 7
31
10/1722
Ngày 22 (Giáp Thìn) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen