Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 1773

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1773

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 1773
4
Thứ 2
Ngày Tỵ
Tháng 8/1773 (Đủ)
19

Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Tân Dậu
Tiết: Thu phân

Giờ tốt ngày 4/10/1773

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 4/10/1773

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Tân Dậu: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
  • Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
  • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
  • Câu Trận: Kỵ mai táng
  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Nguy : Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.

- Kiêng cự : Làm nhà, gác đòn đông, thủy lợi, đi thuyền.

- Ngoại lệ : Tại Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển

Nguy tinh bât khả tạo cao đường
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng
Tam niên ngũ tái diệc bi thương

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

- Việc xấu : Tố tụng.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Đường : Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 1773

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Nhâm Dần16
2
Quý Mão17
3
Giáp Thìn18
4
Ất Tỵ19
5
Bính Ngọ20
6
Đinh Mùi21
7
Mậu Thân22
8
Kỷ Dậu23
9
Canh Tuất24
10
Tân Hợi25
11
Nhâm Tý26
12
Quý Sửu27
13
Giáp Dần28
14
Ất Mão29
15
Bính Thìn30
16
Đinh Tỵ1/9
17
Mậu Ngọ2
18
Kỷ Mùi3
19
Canh Thân4
20
Tân Dậu5
21
Nhâm Tuất6
22
Quý Hợi7
23
Giáp Tý8
24
Ất Sửu9
25
Bính Dần10
26
Đinh Mão11
27
Mậu Thìn12
28
Kỷ Tỵ13
29
Canh Ngọ14
30
Tân Mùi15
31
Nhâm Thân16
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/1773

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/177316/8/1773Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/10/177317/8/1773động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/10/177318/8/1773Nhập trạch, xuất hành
4/10/177319/8/1773Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
5/10/177320/8/1773Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
6/10/177321/8/1773Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/10/177322/8/1773Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
8/10/177323/8/1773
9/10/177324/8/1773Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
10/10/177325/8/1773Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/10/177326/8/1773Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
12/10/177327/8/1773
13/10/177328/8/1773Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
14/10/177329/8/1773động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/10/177330/8/1773Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
16/10/17731/9/1773Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/10/17732/9/1773Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
18/10/17733/9/1773
19/10/17734/9/1773Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
20/10/17735/9/1773
21/10/17736/9/1773Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
22/10/17737/9/1773Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
23/10/17738/9/1773Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
24/10/17739/9/1773Xuất hành, mua xe, làm đẹp
25/10/177310/9/1773
26/10/177311/9/1773động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
27/10/177312/9/1773Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/10/177313/9/1773Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
29/10/177314/9/1773
30/10/177315/9/1773
31/10/177316/9/1773Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1773

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
16/8/17731/10/1773Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/8/17732/10/1773Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/8/17733/10/1773Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/8/17734/10/1773Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/8/17735/10/1773Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/8/17736/10/1773Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/8/17737/10/1773Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/8/17738/10/1773Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/8/17739/10/1773Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/8/177310/10/1773Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/8/177311/10/1773Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/177312/10/1773Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/177313/10/1773Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/177314/10/1773Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
30/8/177315/10/1773Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
1/9/177316/10/1773Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/177317/10/1773Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/177318/10/1773Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/177319/10/1773Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/177320/10/1773Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/177321/10/1773Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/177322/10/1773Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/177323/10/1773Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/177324/10/1773Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/177325/10/1773Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/177326/10/1773Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/177327/10/1773Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/177328/10/1773Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/177329/10/1773Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/177330/10/1773Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/177331/10/1773Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1773

Thứ 6
1
10/1773
Ngày 16 (Nhâm Dần) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 7
2
10/1773
Ngày 17 (Quý Mão) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 3
5
10/1773
Ngày 20 (Bính Ngọ) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 7
9
10/1773
Ngày 24 (Canh Tuất) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Chủ nhật
10
10/1773
Ngày 25 (Tân Hợi) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 2
11
10/1773
Ngày 26 (Nhâm Tý) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 4
13
10/1773
Ngày 28 (Giáp Dần) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Thứ 5
14
10/1773
Ngày 29 (Ất Mão) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 6
15
10/1773
Ngày 30 (Bính Thìn) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 7
16
10/1773
Ngày 1 (Đinh Tỵ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Chủ nhật
17
10/1773
Ngày 2 (Mậu Ngọ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 4
20
10/1773
Ngày 5 (Tân Dậu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Chủ nhật
24
10/1773
Ngày 9 (Ất Sửu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Tết Trùng Cửu
Thứ 4
27
10/1773
Ngày 12 (Mậu Thìn) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Chủ nhật
31
10/1773
Ngày 16 (Nhâm Thân) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen