Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1830
October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.
Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.
Ngày: Mậu Ngọ
Tháng: Bính Tuất
Tiết: Hàn lộ
Giờ tốt ngày 19/10/1830
Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) |
Ngọ (11h - 12h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) |
Giờ xấu ngày 19/10/1830
Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) |
Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) |
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Bính Tý, Giáp Tý
- Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Tuất: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
- Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
- Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
- Tam Hợp: Tốt mọi việc
- Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Cô Thần: Xấu với giá thú
- Sát Chủ: Xấu mọi việc
- Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ
- Không Phòng: Kỵ giá thú
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Thất : Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
- Việc tốt : Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới hỏi, chôn cất, động thổ, thủy lợi, đi thuyền, khai thông đất đai.
- Kiêng cự : Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải kiêng cử.
- Ngoại lệ :
- Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
- Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (sẽ kỵ làm như các việc trên).
Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu
Nhi tôn đại đại cận quân hầu
Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ
Thọ như Bành tổ nhập thiên thu
Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch
Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi
Mai táng nhược năng y thử nhật
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.
- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.
- Việc xấu : Tố tụng.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái gác đòn dong nhà vì sau đó phải lợp lại.
- Can Mậu : “Mậu bất thụ điền, điền chủ bất tường” - Không ký hợp đồng mua bán nhà đất, mua bán sang nhượng đất đai.
- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp : Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc.
- Hướng xuất hành Đông Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
/ /
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật |
---|---|---|---|---|---|---|
1 Canh Tý15 | 2 Tân Sửu16 | 3 Nhâm Dần17 | ||||
4 Quý Mão18 | 5 Giáp Thìn19 | 6 Ất Tỵ20 | 7 Bính Ngọ21 | 8 Đinh Mùi22 | 9 Mậu Thân23 | 10 Kỷ Dậu24 |
11 Canh Tuất25 | 12 Tân Hợi26 | 13 Nhâm Tý27 | 14 Quý Sửu28 | 15 Giáp Dần29 | 16 Ất Mão30 | 17 Bính Thìn1/9 |
18 Đinh Tỵ2 | 19 Mậu Ngọ3 | 20 Kỷ Mùi4 | 21 Canh Thân5 | 22 Tân Dậu6 | 23 Nhâm Tuất7 | 24 Quý Hợi8 |
25 Giáp Tý9 | 26 Ất Sửu10 | 27 Bính Dần11 | 28 Đinh Mão12 | 29 Mậu Thìn13 | 30 Kỷ Tỵ14 | 31 Canh Ngọ15 |
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi
|
Xem ngày tốt xấu tháng 10/1830
Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá |
---|---|---|---|
1/10/1830 | 15/8/1830 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
2/10/1830 | 16/8/1830 | ||
3/10/1830 | 17/8/1830 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
4/10/1830 | 18/8/1830 | Xuất hành, sửa bếp | |
5/10/1830 | 19/8/1830 | Nhập trạch, xuất hành | |
6/10/1830 | 20/8/1830 | Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
7/10/1830 | 21/8/1830 | Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp | |
8/10/1830 | 22/8/1830 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
9/10/1830 | 23/8/1830 | ||
10/10/1830 | 24/8/1830 | ||
11/10/1830 | 25/8/1830 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
12/10/1830 | 26/8/1830 | Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
13/10/1830 | 27/8/1830 | ||
14/10/1830 | 28/8/1830 | ||
15/10/1830 | 29/8/1830 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
16/10/1830 | 30/8/1830 | động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
17/10/1830 | 1/9/1830 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
18/10/1830 | 2/9/1830 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
19/10/1830 | 3/9/1830 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe | |
20/10/1830 | 4/9/1830 | ||
21/10/1830 | 5/9/1830 | ||
22/10/1830 | 6/9/1830 | Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
23/10/1830 | 7/9/1830 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
24/10/1830 | 8/9/1830 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
25/10/1830 | 9/9/1830 | Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
26/10/1830 | 10/9/1830 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
27/10/1830 | 11/9/1830 | ||
28/10/1830 | 12/9/1830 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
29/10/1830 | 13/9/1830 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
30/10/1830 | 14/9/1830 | ||
31/10/1830 | 15/9/1830 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp |
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1830
Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu |
---|---|---|
15/8/1830 | 1/10/1830 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
16/8/1830 | 2/10/1830 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
17/8/1830 | 3/10/1830 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
18/8/1830 | 4/10/1830 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
19/8/1830 | 5/10/1830 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
20/8/1830 | 6/10/1830 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
21/8/1830 | 7/10/1830 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
22/8/1830 | 8/10/1830 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
23/8/1830 | 9/10/1830 | Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng |
24/8/1830 | 10/10/1830 | Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi |
25/8/1830 | 11/10/1830 | Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua |
26/8/1830 | 12/10/1830 | Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn |
27/8/1830 | 13/10/1830 | Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn |
28/8/1830 | 14/10/1830 | Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận |
29/8/1830 | 15/10/1830 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu |
30/8/1830 | 16/10/1830 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn |
1/9/1830 | 17/10/1830 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
2/9/1830 | 18/10/1830 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
3/9/1830 | 19/10/1830 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
4/9/1830 | 20/10/1830 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
5/9/1830 | 21/10/1830 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
6/9/1830 | 22/10/1830 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
7/9/1830 | 23/10/1830 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
8/9/1830 | 24/10/1830 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý |
9/9/1830 | 25/10/1830 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt |
10/9/1830 | 26/10/1830 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi |
11/9/1830 | 27/10/1830 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc |
12/9/1830 | 28/10/1830 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận |
13/9/1830 | 29/10/1830 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành |
14/9/1830 | 30/10/1830 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình |
15/9/1830 | 31/10/1830 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện |
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1830
- Lịch vạn niên năm 1826
- Lịch vạn niên năm 1827
- Lịch vạn niên năm 1828
- Lịch vạn niên năm 1829
- Lịch vạn niên năm 1830
- Lịch vạn niên năm 1831
- Lịch vạn niên năm 1832
- Lịch vạn niên năm 1833
- Lịch vạn niên năm 1834
- Lịch vạn niên năm 1835
- Lịch vạn niên năm 1836
- Lịch vạn niên năm 1837
- Lịch vạn niên năm 1838
- Lịch vạn niên năm 1839
- Lịch vạn niên năm 1840