Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1834
October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.
Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Ngày: Giáp Tý
Tháng: Giáp Tuất
Tiết: Thu phân
Giờ tốt ngày 4/10/1834
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Mão (5h - 6h59) | 
| Ngọ (11h - 12h59) | Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | 
Giờ xấu ngày 4/10/1834
| Dần (3h - 4h59) | Thìn (07h - 8h59) | Tỵ (9h - 10h59) | 
| Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
 - Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Tuất: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
 
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng
 - Minh Tinh: Tốt mọi việc
 - Lộc Khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch
 - Phổ Hộ: Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành
 - Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc
 
Sao xấu:
- Thiên Ngục: Xấu mọi việc
 - Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
 - Thổ Ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
 - Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
 - Phi Ma Sát: Kỵ giá thú nhập trạch
 - Ngũ Quỷ: Kỵ xuất hành
 - Quả Tú: Xấu với giá thú
 
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Đê : Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Việc tốt : Sao Đê Đại Hung, không có việc chi hợp với nó.
- Kiêng cự : Khởi công xây dựng, chôn cất, cưới hỏi, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. Đó chỉ là các việc Đại Kỵ, các việc khác vẫn Kỵ làm.
- Ngoại lệ : Tại Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn
 Đê tinh tạo tác chủ tai hung
 Phí tận điền viên, thương khố không
 Mai táng bất khả dụng thử nhật
 Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng
 Nhược thị hôn nhân ly biệt tán
 Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung
 Hành thuyền tắc định tạo hướng một
 Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Mãn : Phong thu, mĩ mãn; là ngày thiên đế bảo khố tích mãn.
- Việc tốt : Bổ viên, cầu tài, giao dịch, khai thương khố, khai thị, kinh lạc, lập khoán, lập khế, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu thương khố, tài chế, tắc huyệt, xuất hóa tài.
- Việc xấu : Chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, vấn danh.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.
Xích khẩu miệng tiếng đã đành
 Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
 Mất của gấp rút tìm tòi
 Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
 Trong nhà quái khuyển, quái kê
 Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
 Phòng người yếm ngải vô thường
 Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.
- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.
- Trực Mãn : “Khả tứ thị, phục dược tao ương” - Nên đi dạo phố, dùng thuốc rất hại.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi.
- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Nam.
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
 - Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
 - Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
 - Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
 - Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
 - Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
 
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
1 Tân Dậu29  | 2 Nhâm Tuất30  | 3 Quý Hợi1/9  | 4 Giáp Tý2  | 5 Ất Sửu3  | ||
6 Bính Dần4  | 7 Đinh Mão5  | 8 Mậu Thìn6  | 9 Kỷ Tỵ7  | 10 Canh Ngọ8  | 11 Tân Mùi9  | 12 Nhâm Thân10  | 
13 Quý Dậu11  | 14 Giáp Tuất12  | 15 Ất Hợi13  | 16 Bính Tý14  | 17 Đinh Sửu15  | 18 Mậu Dần16  | 19 Kỷ Mão17  | 
20 Canh Thìn18  | 21 Tân Tỵ19  | 22 Nhâm Ngọ20  | 23 Quý Mùi21  | 24 Giáp Thân22  | 25 Ất Dậu23  | 26 Bính Tuất24  | 
27 Đinh Hợi25  | 28 Mậu Tý26  | 29 Kỷ Sửu27  | 30 Canh Dần28  | 31 Tân Mão29  | ||
| 
                      Ngày hoàng đạo 
                          Ngày hắc đạo 
                          Hiển thị ngày Can Chi 
                          | ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 10/1834
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá | 
|---|---|---|---|
| 1/10/1834 | 29/8/1834 | ||
| 2/10/1834 | 30/8/1834 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 3/10/1834 | 1/9/1834 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 4/10/1834 | 2/9/1834 | Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 5/10/1834 | 3/9/1834 | Xuất hành, mua xe | |
| 6/10/1834 | 4/9/1834 | ||
| 7/10/1834 | 5/9/1834 | ||
| 8/10/1834 | 6/9/1834 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 9/10/1834 | 7/9/1834 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 10/10/1834 | 8/9/1834 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe | |
| 11/10/1834 | 9/9/1834 | ||
| 12/10/1834 | 10/9/1834 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 13/10/1834 | 11/9/1834 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 14/10/1834 | 12/9/1834 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 15/10/1834 | 13/9/1834 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 16/10/1834 | 14/9/1834 | ||
| 17/10/1834 | 15/9/1834 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 18/10/1834 | 16/9/1834 | ||
| 19/10/1834 | 17/9/1834 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 20/10/1834 | 18/9/1834 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 21/10/1834 | 19/9/1834 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 22/10/1834 | 20/9/1834 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe | |
| 23/10/1834 | 21/9/1834 | ||
| 24/10/1834 | 22/9/1834 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 25/10/1834 | 23/9/1834 | ||
| 26/10/1834 | 24/9/1834 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 27/10/1834 | 25/9/1834 | ||
| 28/10/1834 | 26/9/1834 | Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 29/10/1834 | 27/9/1834 | Xuất hành, mua xe | |
| 30/10/1834 | 28/9/1834 | ||
| 31/10/1834 | 29/9/1834 | động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | 
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1834
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu | 
|---|---|---|
| 29/8/1834 | 1/10/1834 | Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu | 
| 30/8/1834 | 2/10/1834 | Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn | 
| 1/9/1834 | 3/10/1834 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 2/9/1834 | 4/10/1834 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 3/9/1834 | 5/10/1834 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 4/9/1834 | 6/10/1834 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 5/9/1834 | 7/10/1834 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 6/9/1834 | 8/10/1834 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 7/9/1834 | 9/10/1834 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 8/9/1834 | 10/10/1834 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 9/9/1834 | 11/10/1834 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 10/9/1834 | 12/10/1834 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 11/9/1834 | 13/10/1834 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 12/9/1834 | 14/10/1834 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 13/9/1834 | 15/10/1834 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 14/9/1834 | 16/10/1834 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 15/9/1834 | 17/10/1834 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 16/9/1834 | 18/10/1834 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 17/9/1834 | 19/10/1834 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 18/9/1834 | 20/10/1834 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 19/9/1834 | 21/10/1834 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 20/9/1834 | 22/10/1834 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 21/9/1834 | 23/10/1834 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 22/9/1834 | 24/10/1834 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 23/9/1834 | 25/10/1834 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 24/9/1834 | 26/10/1834 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 25/9/1834 | 27/10/1834 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 26/9/1834 | 28/10/1834 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 27/9/1834 | 29/10/1834 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 28/9/1834 | 30/10/1834 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 29/9/1834 | 31/10/1834 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1834
- Lịch vạn niên năm 1830
 - Lịch vạn niên năm 1831
 - Lịch vạn niên năm 1832
 - Lịch vạn niên năm 1833
 - Lịch vạn niên năm 1834
 - Lịch vạn niên năm 1835
 - Lịch vạn niên năm 1836
 - Lịch vạn niên năm 1837
 - Lịch vạn niên năm 1838
 - Lịch vạn niên năm 1839
 - Lịch vạn niên năm 1840
 - Lịch vạn niên năm 1841
 - Lịch vạn niên năm 1842
 - Lịch vạn niên năm 1843
 - Lịch vạn niên năm 1844