Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 1835

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1835

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 1835
19
Thứ 2
Ngày Thân
Tháng 8/1835 (Đủ)
28

Ngày: Giáp Thân
Tháng: Ất Dậu
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 19/10/1835

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Tỵ (9h - 10h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

Giờ xấu ngày 19/10/1835

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Ngọ (11h - 12h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Dậu: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • Thánh Tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
  • Ngũ Phú: Tốt mọi việc
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Phúc Hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng
  • Lôi Công: Xấu với xây dựng nhà cửa

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Bế : Thập nhị kiến trung tối hậu nhất nhật; quan bế, thu tàng; là ngày thiên địa âm dương bế hàn.

    - Việc tốt : Bổ viên, kì phúc, mai huyệt, mai trì, trúc đê phòng, tu ốc, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, điền bổ.

    - Việc xấu : An sàng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu y, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giá thú, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, nạp thái, phó nhậm, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thân : “Bất an sàng, quỷ túy nhập phòng” - Không kê giường, đóng giường vì ma quỷ sẽ vào phòng.

    - Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

    - Trực Bế : “Đạm thụ tạo, chỉ hứa an khang” - Không nên xây mới, chỉ lập kế hoạch.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Tài : Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận.

    - Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 10 năm 1835

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
       
    1
    Bính Dần10
    2
    Đinh Mão11
    3
    Mậu Thìn12
    4
    Kỷ Tỵ13
    5
    Canh Ngọ14
    6
    Tân Mùi15
    7
    Nhâm Thân16
    8
    Quý Dậu17
    9
    Giáp Tuất18
    10
    Ất Hợi19
    11
    Bính Tý20
    12
    Đinh Sửu21
    13
    Mậu Dần22
    14
    Kỷ Mão23
    15
    Canh Thìn24
    16
    Tân Tỵ25
    17
    Nhâm Ngọ26
    18
    Quý Mùi27
    19
    Giáp Thân28
    20
    Ất Dậu29
    21
    Bính Tuất30
    22
    Đinh Hợi1/9
    23
    Mậu Tý2
    24
    Kỷ Sửu3
    25
    Canh Dần4
    26
    Tân Mão5
    27
    Nhâm Thìn6
    28
    Quý Tỵ7
    29
    Giáp Ngọ8
    30
    Ất Mùi9
    31
    Bính Thân10
     
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 10/1835

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/10/183510/8/1835Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    2/10/183511/8/1835động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/10/183512/8/1835Nhập trạch, xuất hành
    4/10/183513/8/1835Xuất hành, mua xe, sửa bếp
    5/10/183514/8/1835
    6/10/183515/8/1835Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    7/10/183516/8/1835Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    8/10/183517/8/1835
    9/10/183518/8/1835Nhập trạch, xuất hành
    10/10/183519/8/1835Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    11/10/183520/8/1835Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    12/10/183521/8/1835
    13/10/183522/8/1835Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    14/10/183523/8/1835
    15/10/183524/8/1835Nhập trạch, xuất hành
    16/10/183525/8/1835Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    17/10/183526/8/1835Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
    18/10/183527/8/1835
    19/10/183528/8/1835Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    20/10/183529/8/1835
    21/10/183530/8/1835Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    22/10/18351/9/1835Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    23/10/18352/9/1835Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    24/10/18353/9/1835Xuất hành, mua xe
    25/10/18354/9/1835
    26/10/18355/9/1835
    27/10/18356/9/1835Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    28/10/18357/9/1835Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    29/10/18358/9/1835Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
    30/10/18359/9/1835
    31/10/183510/9/1835Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1835

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    10/8/18351/10/1835Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/8/18352/10/1835Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/8/18353/10/1835Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/8/18354/10/1835Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/8/18355/10/1835Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/8/18356/10/1835Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/8/18357/10/1835Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/8/18358/10/1835Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/8/18359/10/1835Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/8/183510/10/1835Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/8/183511/10/1835Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/8/183512/10/1835Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/8/183513/10/1835Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/8/183514/10/1835Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/8/183515/10/1835Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/8/183516/10/1835Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/8/183517/10/1835Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/8/183518/10/1835Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/8/183519/10/1835Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/8/183520/10/1835Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    30/8/183521/10/1835Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    1/9/183522/10/1835Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/9/183523/10/1835Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/9/183524/10/1835Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/9/183525/10/1835Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/9/183526/10/1835Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/9/183527/10/1835Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/9/183528/10/1835Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/9/183529/10/1835Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/9/183530/10/1835Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/9/183531/10/1835Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1835

    Thứ 5
    1
    10/1835
    Ngày 10 (Bính Dần) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
    Thứ 6
    2
    10/1835
    Ngày 11 (Đinh Mão) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
    Thứ 2
    5
    10/1835
    Ngày 14 (Canh Ngọ) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Nhà Giáo Thế Giới
    Thứ 3
    6
    10/1835
    Ngày 15 (Tân Mùi) tháng 8 (Ất Dậu)
    Tết Trung Thu
    Thứ 6
    9
    10/1835
    Ngày 18 (Giáp Tuất) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Bưu Chính Thế Giới
    Thứ 7
    10
    10/1835
    Ngày 19 (Ất Hợi) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Giải Phóng Thủ Đô
    Chủ nhật
    11
    10/1835
    Ngày 20 (Bính Tý) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
    Thứ 3
    13
    10/1835
    Ngày 22 (Mậu Dần) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Doanh Nhân Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
    Thứ 4
    14
    10/1835
    Ngày 23 (Kỷ Mão) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
    Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
    Thứ 5
    15
    10/1835
    Ngày 24 (Canh Thìn) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
    Thứ 6
    16
    10/1835
    Ngày 25 (Tân Tỵ) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Lương Thực Thế Giới
    Thứ 7
    17
    10/1835
    Ngày 26 (Nhâm Ngọ) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
    Thứ 3
    20
    10/1835
    Ngày 29 (Ất Dậu) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Phụ Nữ Việt Nam
    Thứ 7
    24
    10/1835
    Ngày 3 (Kỷ Sửu) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Liên Hiệp Quốc
    Thứ 3
    27
    10/1835
    Ngày 6 (Nhâm Thìn) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
    Thứ 6
    30
    10/1835
    Ngày 9 (Ất Mùi) tháng 9 (Bính Tuất)
    Tết Trùng Cửu
    Thứ 7
    31
    10/1835
    Ngày 10 (Bính Thân) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen