Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1859
October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.
Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Ngày: Nhâm Dần
Tháng: Ất Hợi
Tiết: Sương giáng
Giờ tốt ngày 31/10/1859
| Tý (23h - 0h59) | Sửu (1h - 2h59) | Thìn (07h - 8h59) | 
| Tỵ (9h - 10h59) | Mùi (13h - 14h59) | Tuất (19h - 20h59) | 
Giờ xấu ngày 31/10/1859
| Dần (3h - 4h59) | Mão (5h - 6h59) | Ngọ (11h - 12h59) | 
| Thân (15h - 16h59) | Dậu (17h - 18h59) | Hợi (21h - 22h59) | 
☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng
- Tuổi xung khắc trong ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Hợi: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
✡ Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
- Thiên Quý: Tốt mọi việc
- Minh Tinh: Tốt mọi việc
- Ngũ Phú: Tốt mọi việc
- Lục Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu:
- Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
- Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
- Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài
- Hoang Vu: Xấu mọi việc
- Hà Khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
- Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
- Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu
- Sao Tâm : Tâm nguyệt Hồ - Khấu Tuân: Xấu (hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
- Việc tốt : Tạo tác việc chi cũng không hợp với Hung tú này.
- Kiêng cự : Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới hỏi, chôn cất, đóng giường, lót giường, kiện tụng.
- Ngoại lệ : Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ
Tâm tinh tạo tác đại vi hung
 Cánh tao hình tụng, ngục tù trung
 Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái
 Mai táng tốt bộc tử tương tòng
 Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật
 Tử tử nhi vong tự mãn hung
 Tam niên chi nội liên tạo họa
 Sự sự giáo quân một thủy chung
✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu
- Trực Bình : Bình thường, là ngày quan nhân tập hợp bình phân.
- Việc tốt : Bình trì đạo đồ, phá thổ, tu sức viên tường.
- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.
☯ Khổng Minh Lục Diệu
Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi (tốt), ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.
 Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
 Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
 Mất của ta gấp tìm đường
 Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
 Quan sự phúc đức chu toàn
 Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
 Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
 Người đi xa đã rấp ranh tìm về
☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Dần : “Bất tế tự, quỷ thần bất tường” - Không nên tế tự, thờ cúng vì quỷ thần không bình thường.
- Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.
- Trực Bình : “Khả đồ nê, an ky cát xương” - Hợp với màu đen, di chuyển bằng phương tiện.
✈ Hướng xuất hành tốt xấu
- Ngày xuất hành Hảo Dương : Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.
- Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).
- Giờ tốt xuất hành
- Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
- Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
- Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
- Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
- Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
- Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
/ /
| Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ Nhật | 
|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 Nhâm Thân6 | 2 Quý Dậu7 | |||||
| 3 Giáp Tuất8 | 4 Ất Hợi9 | 5 Bính Tý10 | 6 Đinh Sửu11 | 7 Mậu Dần12 | 8 Kỷ Mão13 | 9 Canh Thìn14 | 
| 10 Tân Tỵ15 | 11 Nhâm Ngọ16 | 12 Quý Mùi17 | 13 Giáp Thân18 | 14 Ất Dậu19 | 15 Bính Tuất20 | 16 Đinh Hợi21 | 
| 17 Mậu Tý22 | 18 Kỷ Sửu23 | 19 Canh Dần24 | 20 Tân Mão25 | 21 Nhâm Thìn26 | 22 Quý Tỵ27 | 23 Giáp Ngọ28 | 
| 24 Ất Mùi29 | 25 Bính Thân30 | 26 Đinh Dậu1/10 | 27 Mậu Tuất2 | 28 Kỷ Hợi3 | 29 Canh Tý4 | 30 Tân Sửu5 | 
| 31 Nhâm Dần6 | ||||||
|  Ngày hoàng đạo  Ngày hắc đạo  Hiển thị ngày Can Chi | ||||||
Xem ngày tốt xấu tháng 10/1859
| Ngày Dương | Ngày Âm | Việc Tốt | Đánh Giá | 
|---|---|---|---|
| 1/10/1859 | 6/9/1859 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 2/10/1859 | 7/9/1859 | Nhập trạch, xuất hành | |
| 3/10/1859 | 8/9/1859 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 4/10/1859 | 9/9/1859 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 5/10/1859 | 10/9/1859 | Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 6/10/1859 | 11/9/1859 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 7/10/1859 | 12/9/1859 | ||
| 8/10/1859 | 13/9/1859 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 9/10/1859 | 14/9/1859 | ||
| 10/10/1859 | 15/9/1859 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 11/10/1859 | 16/9/1859 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe | |
| 12/10/1859 | 17/9/1859 | ||
| 13/10/1859 | 18/9/1859 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 14/10/1859 | 19/9/1859 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp | |
| 15/10/1859 | 20/9/1859 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 16/10/1859 | 21/9/1859 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 17/10/1859 | 22/9/1859 | Mua xe, sửa bếp | |
| 18/10/1859 | 23/9/1859 | ||
| 19/10/1859 | 24/9/1859 | ||
| 20/10/1859 | 25/9/1859 | ||
| 21/10/1859 | 26/9/1859 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 22/10/1859 | 27/9/1859 | Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp | |
| 23/10/1859 | 28/9/1859 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe | |
| 24/10/1859 | 29/9/1859 | ||
| 25/10/1859 | 30/9/1859 | Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | |
| 26/10/1859 | 1/10/1859 | Xuất hành, mua xe, làm đẹp | |
| 27/10/1859 | 2/10/1859 | Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 28/10/1859 | 3/10/1859 | Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp | |
| 29/10/1859 | 4/10/1859 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp | |
| 30/10/1859 | 5/10/1859 | ||
| 31/10/1859 | 6/10/1859 | Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp | 
Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1859
| Ngày Âm | Ngày Dương | Tốt xấu | 
|---|---|---|
| 6/9/1859 | 1/10/1859 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 7/9/1859 | 2/10/1859 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 8/9/1859 | 3/10/1859 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 9/9/1859 | 4/10/1859 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 10/9/1859 | 5/10/1859 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 11/9/1859 | 6/10/1859 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 12/9/1859 | 7/10/1859 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 13/9/1859 | 8/10/1859 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 14/9/1859 | 9/10/1859 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 15/9/1859 | 10/10/1859 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 16/9/1859 | 11/10/1859 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 17/9/1859 | 12/10/1859 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 18/9/1859 | 13/10/1859 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 19/9/1859 | 14/10/1859 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 20/9/1859 | 15/10/1859 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 21/9/1859 | 16/10/1859 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 22/9/1859 | 17/10/1859 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 23/9/1859 | 18/10/1859 | Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện | 
| 24/9/1859 | 19/10/1859 | Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý | 
| 25/9/1859 | 20/10/1859 | Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt | 
| 26/9/1859 | 21/10/1859 | Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi | 
| 27/9/1859 | 22/10/1859 | Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc | 
| 28/9/1859 | 23/10/1859 | Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận | 
| 29/9/1859 | 24/10/1859 | Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành | 
| 30/9/1859 | 25/10/1859 | Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình | 
| 1/10/1859 | 26/10/1859 | Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ | 
| 2/10/1859 | 27/10/1859 | Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi | 
| 3/10/1859 | 28/10/1859 | Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải | 
| 4/10/1859 | 29/10/1859 | Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt | 
| 5/10/1859 | 30/10/1859 | Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại | 
| 6/10/1859 | 31/10/1859 | Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy | 
Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1859
- Lịch vạn niên năm 1855
- Lịch vạn niên năm 1856
- Lịch vạn niên năm 1857
- Lịch vạn niên năm 1858
- Lịch vạn niên năm 1859
- Lịch vạn niên năm 1860
- Lịch vạn niên năm 1861
- Lịch vạn niên năm 1862
- Lịch vạn niên năm 1863
- Lịch vạn niên năm 1864
- Lịch vạn niên năm 1865
- Lịch vạn niên năm 1866
- Lịch vạn niên năm 1867
- Lịch vạn niên năm 1868
- Lịch vạn niên năm 1869