Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 1862

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1862

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 1862
17
Thứ 6
Ngày Thìn
Tháng 8/1862 (Thiếu)
24

Ngày: Giáp Thìn
Tháng: Kỷ Dậu
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 17/10/1862

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 17/10/1862

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Dậu: Tân Mão, Ất Mão

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Phúc: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, đóng gường
  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Quỷ : Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

- Việc tốt : Chôn cất, khai phá đất đai.

- Kiêng cự : Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, làm giếng, động đất, xây tường, dựng cột.

- Ngoại lệ :

  • Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
  • Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công.
  • Trúng vào ngày 16 âm lịch là ngày Diệt Một kỵ khai trươnng làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang
Mai táng thử nhật, quan lộc chí
Nhi tôn đại đại cận quân vương
Khai môn phóng thủy tu thương tử
Hôn nhân phu thê bất cửu trường
Tu thổ trúc tường thương sản nữ
Thủ phù song nữ lệ uông uông

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Thương : Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 1862

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Mậu Tý8
2
Kỷ Sửu9
3
Canh Dần10
4
Tân Mão11
5
Nhâm Thìn12
6
Quý Tỵ13
7
Giáp Ngọ14
8
Ất Mùi15
9
Bính Thân16
10
Đinh Dậu17
11
Mậu Tuất18
12
Kỷ Hợi19
13
Canh Tý20
14
Tân Sửu21
15
Nhâm Dần22
16
Quý Mão23
17
Giáp Thìn24
18
Ất Tỵ25
19
Bính Ngọ26
20
Đinh Mùi27
21
Mậu Thân28
22
Kỷ Dậu29
23
Canh Tuất1/9
24
Tân Hợi2
25
Nhâm Tý3
26
Quý Sửu4
27
Giáp Dần5
28
Ất Mão6
29
Bính Thìn7
30
Đinh Tỵ8
31
Mậu Ngọ9
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/1862

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/18628/8/1862Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/10/18629/8/1862
3/10/186210/8/1862Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/10/186211/8/1862động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/10/186212/8/1862Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
6/10/186213/8/1862Xuất hành, mua xe, sửa bếp
7/10/186214/8/1862
8/10/186215/8/1862Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/10/186216/8/1862Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/10/186217/8/1862
11/10/186218/8/1862Nhập trạch, xuất hành
12/10/186219/8/1862Xuất hành, mua xe, sửa bếp
13/10/186220/8/1862Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/10/186221/8/1862
15/10/186222/8/1862Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
16/10/186223/8/1862
17/10/186224/8/1862Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
18/10/186225/8/1862Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
19/10/186226/8/1862Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
20/10/186227/8/1862
21/10/186228/8/1862Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
22/10/186229/8/1862
23/10/18621/9/1862Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
24/10/18622/9/1862Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
25/10/18623/9/1862Mua xe, sửa bếp
26/10/18624/9/1862Xuất hành, mua xe, làm đẹp
27/10/18625/9/1862
28/10/18626/9/1862động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/10/18627/9/1862Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
30/10/18628/9/1862Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
31/10/18629/9/1862Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1862

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
8/8/18621/10/1862Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
9/8/18622/10/1862Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/8/18623/10/1862Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/8/18624/10/1862Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/8/18625/10/1862Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/8/18626/10/1862Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/8/18627/10/1862Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/8/18628/10/1862Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/8/18629/10/1862Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/8/186210/10/1862Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/8/186211/10/1862Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/8/186212/10/1862Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/8/186213/10/1862Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/8/186214/10/1862Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/8/186215/10/1862Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/8/186216/10/1862Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/8/186217/10/1862Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/8/186218/10/1862Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/8/186219/10/1862Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/186220/10/1862Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/186221/10/1862Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/186222/10/1862Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/9/186223/10/1862Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/186224/10/1862Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/186225/10/1862Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/186226/10/1862Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/186227/10/1862Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/186228/10/1862Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/186229/10/1862Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/186230/10/1862Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/186231/10/1862Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1862

Thứ 4
1
10/1862
Ngày 8 (Mậu Tý) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 5
2
10/1862
Ngày 9 (Kỷ Sửu) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Chủ nhật
5
10/1862
Ngày 12 (Nhâm Thìn) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 4
8
10/1862
Ngày 15 (Ất Mùi) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Tết Trung Thu
Thứ 5
9
10/1862
Ngày 16 (Bính Thân) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 6
10
10/1862
Ngày 17 (Đinh Dậu) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 7
11
10/1862
Ngày 18 (Mậu Tuất) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 2
13
10/1862
Ngày 20 (Canh Tý) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Thứ 3
14
10/1862
Ngày 21 (Tân Sửu) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 4
15
10/1862
Ngày 22 (Nhâm Dần) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 5
16
10/1862
Ngày 23 (Quý Mão) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 6
17
10/1862
Ngày 24 (Giáp Thìn) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 2
20
10/1862
Ngày 27 (Đinh Mùi) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 6
24
10/1862
Ngày 2 (Tân Hợi) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 2
27
10/1862
Ngày 5 (Giáp Dần) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 6
31
10/1862
Ngày 9 (Mậu Ngọ) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen
Tết Trùng Cửu