Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 1871

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1871

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 1871
25
Thứ 4
Ngày Hợi
Tháng 9/1871 (Thiếu)
12

Ngày: Kỷ Hợi
Tháng: Mậu Tuất
Tiết: Sương giáng

Giờ tốt ngày 25/10/1871

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 25/10/1871

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Mậu Tuất: Canh Thìn, Bính Thìn

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • Ngũ Phú: Tốt mọi việc
  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Hoàng Ân: Tốt mọi việc
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Kiếp Sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Bích : Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới hỏi, chôn cất, dựng cửa, tháo nước, khai thông đất đai, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

- Kiêng cự : Sao Bích toàn kiết, không có việc chi phải Kỵ làm.

- Ngoại lệ : Tại Hợi Mão Mùi trăm việc kỵ, thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát xấu (Kỵ làm như trên)

Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

- Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

- Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không tổ chức cưới hỏi vì sau đó đôi lứa ly biệt.

- Can Kỷ : “Kỷ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên hủy bỏ hợp đồng giao kèo, giấy tờ vì cả hai bên đều bị hao tổn, mất mát.

- Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Bạch Hổ Túc : Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Chính Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 1871

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Ất Hợi17
2
Bính Tý18
3
Đinh Sửu19
4
Mậu Dần20
5
Kỷ Mão21
6
Canh Thìn22
7
Tân Tỵ23
8
Nhâm Ngọ24
9
Quý Mùi25
10
Giáp Thân26
11
Ất Dậu27
12
Bính Tuất28
13
Đinh Hợi29
14
Mậu Tý1/9
15
Kỷ Sửu2
16
Canh Dần3
17
Tân Mão4
18
Nhâm Thìn5
19
Quý Tỵ6
20
Giáp Ngọ7
21
Ất Mùi8
22
Bính Thân9
23
Đinh Dậu10
24
Mậu Tuất11
25
Kỷ Hợi12
26
Canh Tý13
27
Tân Sửu14
28
Nhâm Dần15
29
Quý Mão16
30
Giáp Thìn17
31
Ất Tỵ18
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/1871

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/187117/8/1871Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
2/10/187118/8/1871Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
3/10/187119/8/1871
4/10/187120/8/1871Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
5/10/187121/8/1871động thổ, xuất hành, sửa bếp
6/10/187122/8/1871Nhập trạch, xuất hành
7/10/187123/8/1871
8/10/187124/8/1871Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
9/10/187125/8/1871Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/10/187126/8/1871Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/10/187127/8/1871
12/10/187128/8/1871Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
13/10/187129/8/1871Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/10/18711/9/1871Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
15/10/18712/9/1871Xuất hành, mua xe, làm đẹp
16/10/18713/9/1871
17/10/18714/9/1871động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
18/10/18715/9/1871
19/10/18716/9/1871Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
20/10/18717/9/1871Nhập trạch, xuất hành, mua xe
21/10/18718/9/1871
22/10/18719/9/1871Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
23/10/187110/9/1871Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
24/10/187111/9/1871Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/10/187112/9/1871Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
26/10/187113/9/1871Mua xe, sửa bếp
27/10/187114/9/1871
28/10/187115/9/1871
29/10/187116/9/1871động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
30/10/187117/9/1871Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
31/10/187118/9/1871Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1871

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
17/8/18711/10/1871Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/8/18712/10/1871Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/8/18713/10/1871Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/8/18714/10/1871Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/8/18715/10/1871Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/8/18716/10/1871Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/8/18717/10/1871Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/8/18718/10/1871Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/8/18719/10/1871Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/8/187110/10/1871Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/187111/10/1871Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/187112/10/1871Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/187113/10/1871Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/9/187114/10/1871Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/187115/10/1871Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/187116/10/1871Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/187117/10/1871Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/187118/10/1871Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/187119/10/1871Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/187120/10/1871Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/187121/10/1871Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/187122/10/1871Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/187123/10/1871Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/187124/10/1871Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/187125/10/1871Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/187126/10/1871Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/187127/10/1871Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/187128/10/1871Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/187129/10/1871Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/187130/10/1871Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/187131/10/1871Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1871

Chủ nhật
1
10/1871
Ngày 17 (Ất Hợi) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 2
2
10/1871
Ngày 18 (Bính Tý) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 5
5
10/1871
Ngày 21 (Kỷ Mão) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 2
9
10/1871
Ngày 25 (Quý Mùi) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 3
10
10/1871
Ngày 26 (Giáp Thân) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 4
11
10/1871
Ngày 27 (Ất Dậu) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 6
13
10/1871
Ngày 29 (Đinh Hợi) tháng 8 (Đinh Dậu)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Thứ 7
14
10/1871
Ngày 1 (Mậu Tý) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Chủ nhật
15
10/1871
Ngày 2 (Kỷ Sửu) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 2
16
10/1871
Ngày 3 (Canh Dần) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 3
17
10/1871
Ngày 4 (Tân Mão) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 6
20
10/1871
Ngày 7 (Giáp Ngọ) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Chủ nhật
22
10/1871
Ngày 9 (Bính Thân) tháng 9 (Mậu Tuất)
Tết Trùng Cửu
Thứ 3
24
10/1871
Ngày 11 (Mậu Tuất) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 6
27
10/1871
Ngày 14 (Tân Sửu) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 3
31
10/1871
Ngày 18 (Ất Tỵ) tháng 9 (Mậu Tuất)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen