Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 1928

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1928

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 1928
22
Thứ 2
Ngày Mùi
Tháng 9/1928 (Đủ)
10

Ngày: Ất Mùi
Tháng: Nhâm Tuất
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 22/10/1928

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 22/10/1928

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Tuất: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Địa Phá: Kỵ xây dựng
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Băng Tiêu: Xấu mọi việc
  • Hà Khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
  • Chu Tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Ngũ Hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
  • Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trương : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt.

- Kiêng cự : Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

- Ngoại lệ : Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
Niên niên tiện kiến tiến trang điền
Mai táng bất cửu thăng quan chức
Đại đại vi quan cận Đế tiền
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
Bách ban lợi ý, tự an nhiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thu : Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạp.

- Việc tốt : An đối ngại, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, tu sức viên tường, tu thương khố, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, điền liệp, đàm ân.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nạp thái, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Thu : “Nghi nạp tài, tức kỵ an táng” - Nên nhập tiền, thu tiền tránh an táng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu : Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 1928

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Giáp Tuất18
2
Ất Hợi19
3
Bính Tý20
4
Đinh Sửu21
5
Mậu Dần22
6
Kỷ Mão23
7
Canh Thìn24
8
Tân Tỵ25
9
Nhâm Ngọ26
10
Quý Mùi27
11
Giáp Thân28
12
Ất Dậu29
13
Bính Tuất1/9
14
Đinh Hợi2
15
Mậu Tý3
16
Kỷ Sửu4
17
Canh Dần5
18
Tân Mão6
19
Nhâm Thìn7
20
Quý Tỵ8
21
Giáp Ngọ9
22
Ất Mùi10
23
Bính Thân11
24
Đinh Dậu12
25
Mậu Tuất13
26
Kỷ Hợi14
27
Canh Tý15
28
Tân Sửu16
29
Nhâm Dần17
30
Quý Mão18
31
Giáp Thìn19
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/1928

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/192818/8/1928Nhập trạch, xuất hành
2/10/192819/8/1928Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/10/192820/8/1928Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
4/10/192821/8/1928
5/10/192822/8/1928Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
6/10/192823/8/1928
7/10/192824/8/1928Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
8/10/192825/8/1928Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
9/10/192826/8/1928Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
10/10/192827/8/1928
11/10/192828/8/1928Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
12/10/192829/8/1928
13/10/19281/9/1928Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/10/19282/9/1928Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
15/10/19283/9/1928Mua xe, sửa bếp
16/10/19284/9/1928Xuất hành, mua xe, làm đẹp
17/10/19285/9/1928
18/10/19286/9/1928động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
19/10/19287/9/1928Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
20/10/19288/9/1928Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/10/19289/9/1928Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
22/10/192810/9/1928
23/10/192811/9/1928Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
24/10/192812/9/1928Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành
25/10/192813/9/1928Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
26/10/192814/9/1928
27/10/192815/9/1928Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
28/10/192816/9/1928Xuất hành, mua xe, làm đẹp
29/10/192817/9/1928
30/10/192818/9/1928Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
31/10/192819/9/1928Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1928

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
18/8/19281/10/1928Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/8/19282/10/1928Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/8/19283/10/1928Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/8/19284/10/1928Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/8/19285/10/1928Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/8/19286/10/1928Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/8/19287/10/1928Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/8/19288/10/1928Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/8/19289/10/1928Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/192810/10/1928Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/192811/10/1928Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/192812/10/1928Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/9/192813/10/1928Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/192814/10/1928Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/192815/10/1928Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/192816/10/1928Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/192817/10/1928Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/192818/10/1928Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/192819/10/1928Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/192820/10/1928Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/192821/10/1928Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/192822/10/1928Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/192823/10/1928Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/192824/10/1928Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/192825/10/1928Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/192826/10/1928Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/192827/10/1928Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/192828/10/1928Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/192829/10/1928Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/192830/10/1928Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/192831/10/1928Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1928

Thứ 2
1
10/1928
Ngày 18 (Giáp Tuất) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 3
2
10/1928
Ngày 19 (Ất Hợi) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 6
5
10/1928
Ngày 22 (Mậu Dần) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 3
9
10/1928
Ngày 26 (Nhâm Ngọ) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 4
10
10/1928
Ngày 27 (Quý Mùi) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 5
11
10/1928
Ngày 28 (Giáp Thân) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 7
13
10/1928
Ngày 1 (Bính Tuất) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Chủ nhật
14
10/1928
Ngày 2 (Đinh Hợi) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 2
15
10/1928
Ngày 3 (Mậu Tý) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 3
16
10/1928
Ngày 4 (Kỷ Sửu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 4
17
10/1928
Ngày 5 (Canh Dần) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 7
20
10/1928
Ngày 8 (Quý Tỵ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Chủ nhật
21
10/1928
Ngày 9 (Giáp Ngọ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Tết Trùng Cửu
Thứ 4
24
10/1928
Ngày 12 (Đinh Dậu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 7
27
10/1928
Ngày 15 (Canh Tý) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 4
31
10/1928
Ngày 19 (Giáp Thìn) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen