Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 1965

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1965

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 1965
25
Thứ 2
Ngày Tý
Tháng 10/1965 (Đủ)
2

Ngày: Nhâm Tý
Tháng: Đinh Hợi
Tiết: Sương giáng

Giờ tốt ngày 25/10/1965

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 25/10/1965

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Đinh Hợi: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Sửu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí
  • Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
  • U Vi Tinh: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Bạch Hổ: Kỵ mai táng
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ
  • Thiên Địa: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Trừ : Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

    - Việc tốt : Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

    - Việc xấu : Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Tý : “Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

    - Can Nhâm : “Nhâm bất ương thủy, nan canh đê phòng” - Không tháo nước, đề phòng đê điều thủy lợi.

    - Trực Trừ : “Khả phục dược, châm cứu diệc lương” - Nên dùng thuốc, châm cứu cũng tốt.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Kim Thổ : Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi.

    - Hướng xuất hành Chính Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Đông Bắc.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 10 năm 1965

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
        
    1
    Mậu Tý7
    2
    Kỷ Sửu8
    3
    Canh Dần9
    4
    Tân Mão10
    5
    Nhâm Thìn11
    6
    Quý Tỵ12
    7
    Giáp Ngọ13
    8
    Ất Mùi14
    9
    Bính Thân15
    10
    Đinh Dậu16
    11
    Mậu Tuất17
    12
    Kỷ Hợi18
    13
    Canh Tý19
    14
    Tân Sửu20
    15
    Nhâm Dần21
    16
    Quý Mão22
    17
    Giáp Thìn23
    18
    Ất Tỵ24
    19
    Bính Ngọ25
    20
    Đinh Mùi26
    21
    Mậu Thân27
    22
    Kỷ Dậu28
    23
    Canh Tuất29
    24
    Tân Hợi1/10
    25
    Nhâm Tý2
    26
    Quý Sửu3
    27
    Giáp Dần4
    28
    Ất Mão5
    29
    Bính Thìn6
    30
    Đinh Tỵ7
    31
    Mậu Ngọ8
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 10/1965

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/10/19657/9/1965Mua xe, sửa bếp
    2/10/19658/9/1965Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    3/10/19659/9/1965
    4/10/196510/9/1965động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    5/10/196511/9/1965Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    6/10/196512/9/1965Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    7/10/196513/9/1965Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    8/10/196514/9/1965
    9/10/196515/9/1965Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/10/196516/9/1965Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    11/10/196517/9/1965Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    12/10/196518/9/1965Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    13/10/196519/9/1965Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    14/10/196520/9/1965Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    15/10/196521/9/1965
    16/10/196522/9/1965Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    17/10/196523/9/1965
    18/10/196524/9/1965Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    19/10/196525/9/1965
    20/10/196526/9/1965
    21/10/196527/9/1965Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    22/10/196528/9/1965Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    23/10/196529/9/1965Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    24/10/19651/10/1965Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/10/19652/10/1965Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/10/19653/10/1965Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    27/10/19654/10/1965Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    28/10/19655/10/1965
    29/10/19656/10/1965Nhập trạch, xuất hành
    30/10/19657/10/1965Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    31/10/19658/10/1965Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1965

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    7/9/19651/10/1965Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/9/19652/10/1965Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/9/19653/10/1965Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/9/19654/10/1965Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/9/19655/10/1965Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/9/19656/10/1965Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    13/9/19657/10/1965Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    14/9/19658/10/1965Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    15/9/19659/10/1965Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    16/9/196510/10/1965Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    17/9/196511/10/1965Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    18/9/196512/10/1965Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    19/9/196513/10/1965Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    20/9/196514/10/1965Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    21/9/196515/10/1965Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    22/9/196516/10/1965Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    23/9/196517/10/1965Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    24/9/196518/10/1965Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    25/9/196519/10/1965Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    26/9/196520/10/1965Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    27/9/196521/10/1965Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    28/9/196522/10/1965Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    29/9/196523/10/1965Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    1/10/196524/10/1965Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    2/10/196525/10/1965Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
    3/10/196526/10/1965Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
    4/10/196527/10/1965Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
    5/10/196528/10/1965Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
    6/10/196529/10/1965Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy
    7/10/196530/10/1965Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
    8/10/196531/10/1965Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1965

    Thứ 6
    1
    10/1965
    Ngày 7 (Mậu Tý) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
    Thứ 7
    2
    10/1965
    Ngày 8 (Kỷ Sửu) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
    Chủ nhật
    3
    10/1965
    Ngày 9 (Canh Dần) tháng 9 (Bính Tuất)
    Tết Trùng Cửu
    Thứ 3
    5
    10/1965
    Ngày 11 (Nhâm Thìn) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Nhà Giáo Thế Giới
    Thứ 7
    9
    10/1965
    Ngày 15 (Bính Thân) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Bưu Chính Thế Giới
    Chủ nhật
    10
    10/1965
    Ngày 16 (Đinh Dậu) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Giải Phóng Thủ Đô
    Thứ 2
    11
    10/1965
    Ngày 17 (Mậu Tuất) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
    Thứ 4
    13
    10/1965
    Ngày 19 (Canh Tý) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Doanh Nhân Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
    Thứ 5
    14
    10/1965
    Ngày 20 (Tân Sửu) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
    Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
    Thứ 6
    15
    10/1965
    Ngày 21 (Nhâm Dần) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
    Thứ 7
    16
    10/1965
    Ngày 22 (Quý Mão) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Lương Thực Thế Giới
    Chủ nhật
    17
    10/1965
    Ngày 23 (Giáp Thìn) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
    Thứ 4
    20
    10/1965
    Ngày 26 (Đinh Mùi) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Phụ Nữ Việt Nam
    Chủ nhật
    24
    10/1965
    Ngày 1 (Tân Hợi) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Liên Hiệp Quốc
    Thứ 4
    27
    10/1965
    Ngày 4 (Giáp Dần) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
    Chủ nhật
    31
    10/1965
    Ngày 8 (Mậu Ngọ) tháng 10 (Đinh Hợi)
    Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen