Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 1995

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 1995

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 1995
16
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 8/1995 (Đủ)
23

Ngày: Canh Thìn
Tháng: Ất Dậu
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 16/10/1995

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 16/10/1995

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Dậu: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức: Tốt mọi việc
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ
  • Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu
  • Lục Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Nguyệt Hư: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
  • Nguyệt Sát: Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

    - Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

    - Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Không vong : Ngày Hung không tốt, làm việc vào ngày này dễ hao thiệt, tốn kém, tiền bạc của cải mất mát, tỷ lệ thành công các công việc quan trọng rất thấp, công việc trì trệ, tốn kém thời gian. Ngày xấu về tất cả mọi việc nên cần hạn chế làm các công việc quan trọng đại sự

    Không Vong gặp quẻ khẩn cần
    Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
    Không thì ôn tiểu thê nhi
    Không thì trộm cắp phân ly bất tường

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Canh : “Canh bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên dệt vải, quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng.

    - Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Thiên Hầu : Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng.

    - Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Tây.

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 10 năm 1995

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
          
    1
    Ất Sửu8
    2
    Bính Dần9
    3
    Đinh Mão10
    4
    Mậu Thìn11
    5
    Kỷ Tỵ12
    6
    Canh Ngọ13
    7
    Tân Mùi14
    8
    Nhâm Thân15
    9
    Quý Dậu16
    10
    Giáp Tuất17
    11
    Ất Hợi18
    12
    Bính Tý19
    13
    Đinh Sửu20
    14
    Mậu Dần21
    15
    Kỷ Mão22
    16
    Canh Thìn23
    17
    Tân Tỵ24
    18
    Nhâm Ngọ25
    19
    Quý Mùi26
    20
    Giáp Thân27
    21
    Ất Dậu28
    22
    Bính Tuất29
    23
    Đinh Hợi30
    24
    Mậu Tý1/9
    25
    Kỷ Sửu2
    26
    Canh Dần3
    27
    Tân Mão4
    28
    Nhâm Thìn5
    29
    Quý Tỵ6
    30
    Giáp Ngọ7
    31
    Ất Mùi8
         
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 10/1995

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/10/19958/8/1995
    2/10/19959/8/1995Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    3/10/199510/8/1995động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    4/10/199511/8/1995Nhập trạch, xuất hành
    5/10/199512/8/1995Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    6/10/199513/8/1995Nhập trạch, sửa bếp
    7/10/199514/8/1995
    8/10/199515/8/1995Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    9/10/199516/8/1995
    10/10/199517/8/1995Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    11/10/199518/8/1995Xuất hành, mua xe, sửa bếp
    12/10/199519/8/1995Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    13/10/199520/8/1995
    14/10/199521/8/1995Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    15/10/199522/8/1995Xuất hành, sửa bếp
    16/10/199523/8/1995
    17/10/199524/8/1995Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    18/10/199525/8/1995Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
    19/10/199526/8/1995Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    20/10/199527/8/1995
    21/10/199528/8/1995
    22/10/199529/8/1995Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    23/10/199530/8/1995Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    24/10/19951/9/1995Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    25/10/19952/9/1995Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    26/10/19953/9/1995
    27/10/19954/9/1995động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/10/19955/9/1995
    29/10/19956/9/1995Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    30/10/19957/9/1995Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    31/10/19958/9/1995

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/1995

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    8/8/19951/10/1995Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    9/8/19952/10/1995Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    10/8/19953/10/1995Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    11/8/19954/10/1995Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    12/8/19955/10/1995Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    13/8/19956/10/1995Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/8/19957/10/1995Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/8/19958/10/1995Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/8/19959/10/1995Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/8/199510/10/1995Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/8/199511/10/1995Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/8/199512/10/1995Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/8/199513/10/1995Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/8/199514/10/1995Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/8/199515/10/1995Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/8/199516/10/1995Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/8/199517/10/1995Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/8/199518/10/1995Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/8/199519/10/1995Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/8/199520/10/1995Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/8/199521/10/1995Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/8/199522/10/1995Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    30/8/199523/10/1995Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    1/9/199524/10/1995Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/9/199525/10/1995Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/9/199526/10/1995Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/9/199527/10/1995Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/9/199528/10/1995Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/9/199529/10/1995Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/9/199530/10/1995Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/9/199531/10/1995Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/1995

    Chủ nhật
    1
    10/1995
    Ngày 8 (Ất Sửu) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
    Thứ 2
    2
    10/1995
    Ngày 9 (Bính Dần) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
    Thứ 5
    5
    10/1995
    Ngày 12 (Kỷ Tỵ) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Nhà Giáo Thế Giới
    Chủ nhật
    8
    10/1995
    Ngày 15 (Nhâm Thân) tháng 8 (Ất Dậu)
    Tết Trung Thu
    Thứ 2
    9
    10/1995
    Ngày 16 (Quý Dậu) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Bưu Chính Thế Giới
    Thứ 3
    10
    10/1995
    Ngày 17 (Giáp Tuất) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Giải Phóng Thủ Đô
    Thứ 4
    11
    10/1995
    Ngày 18 (Ất Hợi) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
    Thứ 6
    13
    10/1995
    Ngày 20 (Đinh Sửu) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Doanh Nhân Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
    Thứ 7
    14
    10/1995
    Ngày 21 (Mậu Dần) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
    Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
    Chủ nhật
    15
    10/1995
    Ngày 22 (Kỷ Mão) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
    Thứ 2
    16
    10/1995
    Ngày 23 (Canh Thìn) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Lương Thực Thế Giới
    Thứ 3
    17
    10/1995
    Ngày 24 (Tân Tỵ) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
    Thứ 6
    20
    10/1995
    Ngày 27 (Giáp Thân) tháng 8 (Ất Dậu)
    Ngày Phụ Nữ Việt Nam
    Thứ 3
    24
    10/1995
    Ngày 1 (Mậu Tý) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Liên Hiệp Quốc
    Thứ 6
    27
    10/1995
    Ngày 4 (Tân Mão) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
    Thứ 3
    31
    10/1995
    Ngày 8 (Ất Mùi) tháng 9 (Bính Tuất)
    Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen