Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2000

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2000

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2000
14
Thứ 7
Ngày Tỵ
Tháng 9/2000 (Đủ)
17

Ngày: Ất Tỵ
Tháng: Bính Tuất
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 14/10/2000

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Ngọ (11h - 12h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 14/10/2000

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Tỵ (9h - 10h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Bính Tuất: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Tuế Hợp: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Minh Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ôn: Kỵ xây dựng
  • Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Hỏa Tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng
  • Thổ Cấm: Kỵ xây dựng, an táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Liễu : Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

- Việc tốt : Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

- Kiêng cự : Xấu mọi việc nên tránh làm các việc quan trọng không sẽ hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.

- Ngoại lệ :

  • Tại ngày Ngọ trăm việc tốt.
  • Tại ngày Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất.
  • Tại ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Nguy : Nguy cơ, nguy hiểm; là ngày chư sự bất nghi (hung).

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, an sàng, huấn binh, huấn luyện, kì phúc, phá thổ, sách tá, tuyển tướng, tế tự.

- Việc xấu : Giá thú, phạt mộc, thiên tỉ, thủ ngư, thừa thuyền, tạo táng, xuất hành, điền liệp, đăng sơn.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Đại an : Ngày cát (tốt), là ngày mà mọi việc điều hanh thông, bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Nên bắt đầu các việc tốt vào ngày này.

Đại an sự việc cát xương
Cầu tài hãy đến không phương mấy là
Mất của đem chưa đi xa
Nếu xem gia sự cả nhà bình an
Hành nhân còn vẫn ở nguyên
Bệnh hoạn sẽ được giảm thuyên an toàn
Tướng quân cởi giáp quy điền
Ngẫm trong ý quẻ ta liền luận suy

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tỵ : “Bất viễn hành, tài vật phục tàng” - Không nên xuất hành đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Nguy : “Khả bộ dương, bất hành thuyền” - Nên bắt cá, không tốt đi thuyền.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Chu Tước : Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 2000

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
      
1
Nhâm Thìn4
2
Quý Tỵ5
3
Giáp Ngọ6
4
Ất Mùi7
5
Bính Thân8
6
Đinh Dậu9
7
Mậu Tuất10
8
Kỷ Hợi11
9
Canh Tý12
10
Tân Sửu13
11
Nhâm Dần14
12
Quý Mão15
13
Giáp Thìn16
14
Ất Tỵ17
15
Bính Ngọ18
16
Đinh Mùi19
17
Mậu Thân20
18
Kỷ Dậu21
19
Canh Tuất22
20
Tân Hợi23
21
Nhâm Tý24
22
Quý Sửu25
23
Giáp Dần26
24
Ất Mão27
25
Bính Thìn28
26
Đinh Tỵ29
27
Mậu Ngọ1/10
28
Kỷ Mùi2
29
Canh Thân3
30
Tân Dậu4
31
Nhâm Tuất5
     
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/2000

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/20004/9/2000Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
2/10/20005/9/2000
3/10/20006/9/2000Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
4/10/20007/9/2000
5/10/20008/9/2000Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/10/20009/9/2000Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
7/10/200010/9/2000Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/10/200011/9/2000Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/10/200012/9/2000Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
10/10/200013/9/2000Xuất hành, mua xe
11/10/200014/9/2000
12/10/200015/9/2000động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/10/200016/9/2000Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
14/10/200017/9/2000Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
15/10/200018/9/2000Nhập trạch, xuất hành, mua xe
16/10/200019/9/2000
17/10/200020/9/2000Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/10/200021/9/2000Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
19/10/200022/9/2000Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
20/10/200023/9/2000
21/10/200024/9/2000Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
22/10/200025/9/2000
23/10/200026/9/2000
24/10/200027/9/2000Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
25/10/200028/9/2000Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
26/10/200029/9/2000Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
27/10/20001/10/2000Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
28/10/20002/10/2000Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
29/10/20003/10/2000Xuất hành
30/10/20004/10/2000Xuất hành, mua xe, làm đẹp
31/10/20005/10/2000

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2000

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
4/9/20001/10/2000Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/20002/10/2000Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/20003/10/2000Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/20004/10/2000Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/20005/10/2000Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/20006/10/2000Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/20007/10/2000Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/20008/10/2000Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/20009/10/2000Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/200010/10/2000Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/200011/10/2000Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/200012/10/2000Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/200013/10/2000Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/200014/10/2000Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/200015/10/2000Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/200016/10/2000Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/9/200017/10/2000Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/9/200018/10/2000Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/9/200019/10/2000Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/9/200020/10/2000Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/9/200021/10/2000Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/9/200022/10/2000Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/9/200023/10/2000Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/9/200024/10/2000Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/9/200025/10/2000Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/9/200026/10/2000Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
1/10/200027/10/2000Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/10/200028/10/2000Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/10/200029/10/2000Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/10/200030/10/2000Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/10/200031/10/2000Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2000

Chủ nhật
1
10/2000
Ngày 4 (Nhâm Thìn) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 2
2
10/2000
Ngày 5 (Quý Tỵ) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 5
5
10/2000
Ngày 8 (Bính Thân) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 6
6
10/2000
Ngày 9 (Đinh Dậu) tháng 9 (Bính Tuất)
Tết Trùng Cửu
Thứ 2
9
10/2000
Ngày 12 (Canh Tý) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 3
10
10/2000
Ngày 13 (Tân Sửu) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 4
11
10/2000
Ngày 14 (Nhâm Dần) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 6
13
10/2000
Ngày 16 (Giáp Thìn) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Thứ 7
14
10/2000
Ngày 17 (Ất Tỵ) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Chủ nhật
15
10/2000
Ngày 18 (Bính Ngọ) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 2
16
10/2000
Ngày 19 (Đinh Mùi) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 3
17
10/2000
Ngày 20 (Mậu Thân) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 6
20
10/2000
Ngày 23 (Tân Hợi) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 3
24
10/2000
Ngày 27 (Ất Mão) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 6
27
10/2000
Ngày 1 (Mậu Ngọ) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 3
31
10/2000
Ngày 5 (Nhâm Tuất) tháng 10 (Đinh Hợi)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen