Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2009

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2009

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2009
26
Thứ 2
Ngày Thìn
Tháng 9/2009 (Thiếu)
9

Ngày: Giáp Thìn
Tháng: Giáp Tuất
Tiết: Sương giáng

Giờ tốt ngày 26/10/2009

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 26/10/2009

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Giáp Tuất: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Giải Thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương
  • Thanh Long: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Nguyệt Phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
  • Vãng Vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Tất : Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới hỏi, trổ cửa dựng cửa, khai trương, xuất hành, nhập học.

- Kiêng cự : Đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
  • Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới hỏi và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.
  • Tất tinh tạo tác chủ quang tiền
    Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
    Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức
    Điền tàm đại thực lai phong niên
    Khai môn phóng thủy đa cát lật
    Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên
    Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật
    Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn

    ✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

    - Trực Phá : Nhật nguyệt tương xung; viết đại hao; đấu bính tương xung tương hướng tất phá hoại; là ngày đại sự bất nghi.

    - Việc tốt : Cầu y, hoại viên, liệu bệnh, phá thổ, phá ốc, sách tá.

    - Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tài chủng, tắc huyệt, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

    ☯ Khổng Minh Lục Diệu

    Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

    Tiểu Cát gặp hội thanh long
    Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
    Cầu tài toại ý vui vầy
    Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

    ☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

    - Ngày Thìn : “Bất khốc khấp chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc than vãn, chủ sẽ trùng tang.

    - Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

    - Trực Phá : “Nghi trì bệnh, chủ tất an khang” - Nên chữa trị bệnh tật chủ sẽ nhanh khỏi bệnh, khỏe mạnh mau chóng.

    ✈ Hướng xuất hành tốt xấu

    - Ngày xuất hành Chu Tước : Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt.

    - Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

    - Giờ tốt xuất hành

    • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
    • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
    • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
    • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
    • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
    • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
    ✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
    / /

    Lịch âm tháng 10 năm 2009

    Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
       
    1
    Kỷ Mão13
    2
    Canh Thìn14
    3
    Tân Tỵ15
    4
    Nhâm Ngọ16
    5
    Quý Mùi17
    6
    Giáp Thân18
    7
    Ất Dậu19
    8
    Bính Tuất20
    9
    Đinh Hợi21
    10
    Mậu Tý22
    11
    Kỷ Sửu23
    12
    Canh Dần24
    13
    Tân Mão25
    14
    Nhâm Thìn26
    15
    Quý Tỵ27
    16
    Giáp Ngọ28
    17
    Ất Mùi29
    18
    Bính Thân1/9
    19
    Đinh Dậu2
    20
    Mậu Tuất3
    21
    Kỷ Hợi4
    22
    Canh Tý5
    23
    Tân Sửu6
    24
    Nhâm Dần7
    25
    Quý Mão8
    26
    Giáp Thìn9
    27
    Ất Tỵ10
    28
    Bính Ngọ11
    29
    Đinh Mùi12
    30
    Mậu Thân13
    31
    Kỷ Dậu14
     
    Ngày hoàng đạo
    Ngày hắc đạo
    Hiển thị ngày Can Chi

    Xem ngày tốt xấu tháng 10/2009

    Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
    1/10/200913/8/2009Xuất hành, sửa bếp
    2/10/200914/8/2009
    3/10/200915/8/2009Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    4/10/200916/8/2009Nhập trạch, sửa bếp
    5/10/200917/8/2009Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    6/10/200918/8/2009Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
    7/10/200919/8/2009
    8/10/200920/8/2009Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    9/10/200921/8/2009Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    10/10/200922/8/2009Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    11/10/200923/8/2009
    12/10/200924/8/2009Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    13/10/200925/8/2009động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    14/10/200926/8/2009Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    15/10/200927/8/2009
    16/10/200928/8/2009Nhập trạch, sửa bếp
    17/10/200929/8/2009Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    18/10/20091/9/2009Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
    19/10/20092/9/2009Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
    20/10/20093/9/2009Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    21/10/20094/9/2009Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    22/10/20095/9/2009
    23/10/20096/9/2009Xuất hành, mua xe, làm đẹp
    24/10/20097/9/2009
    25/10/20098/9/2009động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    26/10/20099/9/2009Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    27/10/200910/9/2009Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
    28/10/200911/9/2009Nhập trạch, xuất hành, mua xe
    29/10/200912/9/2009
    30/10/200913/9/2009Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
    31/10/200914/9/2009

    Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2009

    Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
    13/8/20091/10/2009Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    14/8/20092/10/2009Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    15/8/20093/10/2009Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    16/8/20094/10/2009Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    17/8/20095/10/2009Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    18/8/20096/10/2009Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    19/8/20097/10/2009Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    20/8/20098/10/2009Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    21/8/20099/10/2009Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    22/8/200910/10/2009Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
    23/8/200911/10/2009Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
    24/8/200912/10/2009Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
    25/8/200913/10/2009Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
    26/8/200914/10/2009Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
    27/8/200915/10/2009Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
    28/8/200916/10/2009Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
    29/8/200917/10/2009Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
    1/9/200918/10/2009Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    2/9/200919/10/2009Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    3/9/200920/10/2009Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    4/9/200921/10/2009Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    5/9/200922/10/2009Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    6/9/200923/10/2009Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
    7/9/200924/10/2009Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
    8/9/200925/10/2009Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
    9/9/200926/10/2009Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
    10/9/200927/10/2009Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
    11/9/200928/10/2009Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
    12/9/200929/10/2009Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
    13/9/200930/10/2009Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
    14/9/200931/10/2009Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình

    Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2009

    Thứ 5
    1
    10/2009
    Ngày 13 (Kỷ Mão) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
    Thứ 6
    2
    10/2009
    Ngày 14 (Canh Thìn) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
    Thứ 7
    3
    10/2009
    Ngày 15 (Tân Tỵ) tháng 8 (Quý Dậu)
    Tết Trung Thu
    Thứ 2
    5
    10/2009
    Ngày 17 (Quý Mùi) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Nhà Giáo Thế Giới
    Thứ 6
    9
    10/2009
    Ngày 21 (Đinh Hợi) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Bưu Chính Thế Giới
    Thứ 7
    10
    10/2009
    Ngày 22 (Mậu Tý) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Giải Phóng Thủ Đô
    Chủ nhật
    11
    10/2009
    Ngày 23 (Kỷ Sửu) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
    Thứ 3
    13
    10/2009
    Ngày 25 (Tân Mão) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Doanh Nhân Việt Nam
    Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
    Thứ 4
    14
    10/2009
    Ngày 26 (Nhâm Thìn) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
    Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
    Thứ 5
    15
    10/2009
    Ngày 27 (Quý Tỵ) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
    Thứ 6
    16
    10/2009
    Ngày 28 (Giáp Ngọ) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Lương Thực Thế Giới
    Thứ 7
    17
    10/2009
    Ngày 29 (Ất Mùi) tháng 8 (Quý Dậu)
    Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
    Thứ 3
    20
    10/2009
    Ngày 3 (Mậu Tuất) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Phụ Nữ Việt Nam
    Thứ 7
    24
    10/2009
    Ngày 7 (Nhâm Dần) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Liên Hiệp Quốc
    Thứ 2
    26
    10/2009
    Ngày 9 (Giáp Thìn) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Tết Trùng Cửu
    Thứ 3
    27
    10/2009
    Ngày 10 (Ất Tỵ) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
    Thứ 7
    31
    10/2009
    Ngày 14 (Kỷ Dậu) tháng 9 (Giáp Tuất)
    Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen