Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2010

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2010

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2010
2
Thứ 7
Ngày Dậu
Tháng 8/2010 (Đủ)
25

Ngày: Ất Dậu
Tháng: Ất Dậu
Tiết: Thu phân

Giờ tốt ngày 2/10/2010

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 2/10/2010

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Ất Dậu: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
  • Thiên Thành: Tốt mọi việc
  • Quan Nhật: Tốt mọi việc
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Ngọc Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Trùng Phục: Kỵ giá thú, an táng, chôn cất
  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
  • Thổ Phủ: Kỵ xây dựng,động thổ
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Kiến: Kỵ động thổ
  • Phủ Đầu Dát: Kỵ động thổ

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Liễu : Liễu thổ Chương - Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

- Việc tốt : Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

- Kiêng cự : Xấu mọi việc nên tránh làm các việc quan trọng không sẽ hao tài tốn của, tai nạn, bất ổn.

- Ngoại lệ :

  • Tại ngày Ngọ trăm việc tốt.
  • Tại ngày Tỵ Đăng Viên: thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất.
  • Tại ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất.

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Kiến : Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, chiêu hiền, cử chánh trực, giao thiệp, huấn binh, hành hạnh, khiển sử, lâm chánh thân dân, phó nhậm, thi ân phong bái, thiêm ước, thượng quan, tuyển tướng, xuất hành, xuất sư.

- Việc xấu : An táng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giải trừ, hoại viên, hưng tạo, khai thương khố, khải toản, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thiện thành quách, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Lưu niên : Là ngày Hung (xấu) ảnh hưởng tới mọi việc. Ngày này mọi việc bị dây dưa bị trễ nên mọi việc khó thành công. Nhất là ảnh hưởng tới các việc liên quan đến giấy tờ, hành chính, luật pháp, ký kết hợp đồng khó thống nhất giải quyết. Do vậy gây ra hao tốn thời gian, sức khỏe và tiền bạc, dễ gặp các chuyện khẩu thiệt, thị phi.

Lưu Niên là chuyện bất tường
Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly
Không thì lưu lạc một khi
Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tụ tập hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Kiến : “Nghi xuất hành, bất khả khai trương” - Nên xuất hành, không được khai trương.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Bắc.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 2010

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
    
1
Giáp Thân24
2
Ất Dậu25
3
Bính Tuất26
4
Đinh Hợi27
5
Mậu Tý28
6
Kỷ Sửu29
7
Canh Dần30
8
Tân Mão1/9
9
Nhâm Thìn2
10
Quý Tỵ3
11
Giáp Ngọ4
12
Ất Mùi5
13
Bính Thân6
14
Đinh Dậu7
15
Mậu Tuất8
16
Kỷ Hợi9
17
Canh Tý10
18
Tân Sửu11
19
Nhâm Dần12
20
Quý Mão13
21
Giáp Thìn14
22
Ất Tỵ15
23
Bính Ngọ16
24
Đinh Mùi17
25
Mậu Thân18
26
Kỷ Dậu19
27
Canh Tuất20
28
Tân Hợi21
29
Nhâm Tý22
30
Quý Sửu23
31
Giáp Dần24
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/2010

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/201024/8/2010Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
2/10/201025/8/2010
3/10/201026/8/2010Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
4/10/201027/8/2010
5/10/201028/8/2010Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
6/10/201029/8/2010
7/10/201030/8/2010Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
8/10/20101/9/2010động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/10/20102/9/2010Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
10/10/20103/9/2010Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
11/10/20104/9/2010Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
12/10/20105/9/2010
13/10/20106/9/2010Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
14/10/20107/9/2010Nhập trạch, xuất hành
15/10/20108/9/2010Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
16/10/20109/9/2010Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/10/201010/9/2010Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/10/201011/9/2010Xuất hành, mua xe, làm đẹp
19/10/201012/9/2010
20/10/201013/9/2010Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
21/10/201014/9/2010
22/10/201015/9/2010Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
23/10/201016/9/2010Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
24/10/201017/9/2010
25/10/201018/9/2010Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
26/10/201019/9/2010Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
27/10/201020/9/2010Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
28/10/201021/9/2010Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
29/10/201022/9/2010Mua xe, sửa bếp
30/10/201023/9/2010
31/10/201024/9/2010

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2010

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
24/8/20101/10/2010Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/8/20102/10/2010Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/8/20103/10/2010Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/20104/10/2010Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/20105/10/2010Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/20106/10/2010Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
30/8/20107/10/2010Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
1/9/20108/10/2010Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/20109/10/2010Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/201010/10/2010Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/201011/10/2010Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/201012/10/2010Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/201013/10/2010Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/201014/10/2010Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/201015/10/2010Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/201016/10/2010Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/201017/10/2010Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/201018/10/2010Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/201019/10/2010Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/201020/10/2010Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/201021/10/2010Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/201022/10/2010Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/201023/10/2010Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/201024/10/2010Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/201025/10/2010Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/201026/10/2010Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/9/201027/10/2010Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/9/201028/10/2010Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/9/201029/10/2010Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/9/201030/10/2010Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/9/201031/10/2010Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2010

Thứ 6
1
10/2010
Ngày 24 (Giáp Thân) tháng 8 (Ất Dậu)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 7
2
10/2010
Ngày 25 (Ất Dậu) tháng 8 (Ất Dậu)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 3
5
10/2010
Ngày 28 (Mậu Tý) tháng 8 (Ất Dậu)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 7
9
10/2010
Ngày 2 (Nhâm Thìn) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Chủ nhật
10
10/2010
Ngày 3 (Quý Tỵ) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 2
11
10/2010
Ngày 4 (Giáp Ngọ) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 4
13
10/2010
Ngày 6 (Bính Thân) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Thứ 5
14
10/2010
Ngày 7 (Đinh Dậu) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 6
15
10/2010
Ngày 8 (Mậu Tuất) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 7
16
10/2010
Ngày 9 (Kỷ Hợi) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Tết Trùng Cửu
Chủ nhật
17
10/2010
Ngày 10 (Canh Tý) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 4
20
10/2010
Ngày 13 (Quý Mão) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Chủ nhật
24
10/2010
Ngày 17 (Đinh Mùi) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 4
27
10/2010
Ngày 20 (Canh Tuất) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Chủ nhật
31
10/2010
Ngày 24 (Giáp Dần) tháng 9 (Bính Tuất)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen