Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2052

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2052

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2052
7
Thứ 2
Ngày Mùi
Tháng 8/2052 (Đủ)
15

Ngày: Tân Mùi
Tháng: Kỷ Dậu
Tiết: Hàn lộ

Giờ tốt ngày 7/10/2052

Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

Giờ xấu ngày 7/10/2052

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Kỷ Dậu: Tân Mão, Ất Mão

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Sinh Khí: Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây
  • Địa Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
  • Kim Đường: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Trùng Tang: Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhà
  • Thụ Tử: Xấu mọi việc
  • Hoang Vu: Xấu mọi việc
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Tứ Thời Cô Quả: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Trương : Trương nguyệt Lộc - Vạn Tu: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.

- Việc tốt : Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt.

- Kiêng cự : Tại Hợi, Mão, Mùi đều tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn.

- Ngoại lệ : Trương tinh nhật hảo tạo long hiên
Niên niên tiện kiến tiến trang điền
Mai táng bất cửu thăng quan chức
Đại đại vi quan cận Đế tiền
Khai môn phóng thủy chiêu tài bạch
Hôn nhân hòa hợp, phúc miên miên
Điền tàm đại lợi, thương khố mãn
Bách ban lợi ý, tự an nhiên

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Khai : Khai thủy, là ngày khai triển.

- Việc tốt : An sàng, an đối ngại, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mục dưỡng, nhập học, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tế tự, tứ xá, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đàm ân, động thổ.

- Việc xấu : An táng, khải toản, phá thổ, phóng trái, phạt mộc, thủ ngư, tố tụng, điền liệp.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mùi : “Bất phục dược, độc khí nhập tràng” - Cẩn thận khi uống thuốc kẻo khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng.

- Can Tân : “Tân bất hợp tương, chủ nhân bất thường” - Không trộn tương chủ nhân không được nếm qua.

- Trực Khai : “Khả cầu trì, châm cứu bất tường” - Nên cầu thăng quan công việc, không nên châm cứu.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thiên Hầu : Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng.

- Hướng xuất hành Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 2052

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
 
1
Ất Sửu9
2
Bính Dần10
3
Đinh Mão11
4
Mậu Thìn12
5
Kỷ Tỵ13
6
Canh Ngọ14
7
Tân Mùi15
8
Nhâm Thân16
9
Quý Dậu17
10
Giáp Tuất18
11
Ất Hợi19
12
Bính Tý20
13
Đinh Sửu21
14
Mậu Dần22
15
Kỷ Mão23
16
Canh Thìn24
17
Tân Tỵ25
18
Nhâm Ngọ26
19
Quý Mùi27
20
Giáp Thân28
21
Ất Dậu29
22
Bính Tuất1/9
23
Đinh Hợi2
24
Mậu Tý3
25
Kỷ Sửu4
26
Canh Dần5
27
Tân Mão6
28
Nhâm Thìn7
29
Quý Tỵ8
30
Giáp Ngọ9
31
Ất Mùi10
   
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/2052

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/20529/8/2052
2/10/205210/8/2052Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
3/10/205211/8/2052động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/10/205212/8/2052Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
5/10/205213/8/2052Xuất hành, mua xe, sửa bếp
6/10/205214/8/2052
7/10/205215/8/2052Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/10/205216/8/2052Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
9/10/205217/8/2052
10/10/205218/8/2052Nhập trạch, xuất hành
11/10/205219/8/2052Xuất hành, mua xe, sửa bếp
12/10/205220/8/2052Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
13/10/205221/8/2052
14/10/205222/8/2052Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
15/10/205223/8/2052
16/10/205224/8/2052Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
17/10/205225/8/2052Cưới hỏi, động thổ, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/10/205226/8/2052Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
19/10/205227/8/2052
20/10/205228/8/2052Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
21/10/205229/8/2052
22/10/20521/9/2052Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/10/20522/9/2052Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
24/10/20523/9/2052Mua xe, sửa bếp
25/10/20524/9/2052Xuất hành, mua xe, làm đẹp
26/10/20525/9/2052
27/10/20526/9/2052động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
28/10/20527/9/2052Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
29/10/20528/9/2052Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/10/20529/9/2052Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
31/10/205210/9/2052

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2052

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
9/8/20521/10/2052Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
10/8/20522/10/2052Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
11/8/20523/10/2052Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
12/8/20524/10/2052Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
13/8/20525/10/2052Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
14/8/20526/10/2052Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
15/8/20527/10/2052Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
16/8/20528/10/2052Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
17/8/20529/10/2052Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
18/8/205210/10/2052Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
19/8/205211/10/2052Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
20/8/205212/10/2052Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/8/205213/10/2052Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/8/205214/10/2052Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/8/205215/10/2052Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/8/205216/10/2052Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/8/205217/10/2052Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/8/205218/10/2052Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/205219/10/2052Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/205220/10/2052Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/205221/10/2052Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
1/9/205222/10/2052Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/205223/10/2052Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/205224/10/2052Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/205225/10/2052Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/205226/10/2052Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/205227/10/2052Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/205228/10/2052Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/205229/10/2052Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/205230/10/2052Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/205231/10/2052Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2052

Thứ 3
1
10/2052
Ngày 9 (Ất Sửu) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 4
2
10/2052
Ngày 10 (Bính Dần) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 7
5
10/2052
Ngày 13 (Kỷ Tỵ) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 2
7
10/2052
Ngày 15 (Tân Mùi) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Tết Trung Thu
Thứ 4
9
10/2052
Ngày 17 (Quý Dậu) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 5
10
10/2052
Ngày 18 (Giáp Tuất) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 6
11
10/2052
Ngày 19 (Ất Hợi) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Chủ nhật
13
10/2052
Ngày 21 (Đinh Sửu) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Thứ 2
14
10/2052
Ngày 22 (Mậu Dần) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 3
15
10/2052
Ngày 23 (Kỷ Mão) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 4
16
10/2052
Ngày 24 (Canh Thìn) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 5
17
10/2052
Ngày 25 (Tân Tỵ) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Chủ nhật
20
10/2052
Ngày 28 (Giáp Thân) tháng 8 (Kỷ Dậu)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 5
24
10/2052
Ngày 3 (Mậu Tý) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Chủ nhật
27
10/2052
Ngày 6 (Tân Mão) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 4
30
10/2052
Ngày 9 (Giáp Ngọ) tháng 9 (Canh Tuất)
Tết Trùng Cửu
Thứ 5
31
10/2052
Ngày 10 (Ất Mùi) tháng 9 (Canh Tuất)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen