Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2053

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2053

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2053
25
Thứ 7
Ngày Ngọ
Tháng 9/2053 (Đủ)
14

Ngày: Giáp Ngọ
Tháng: Nhâm Tuất
Tiết: Sương giáng

Giờ tốt ngày 25/10/2053

Tý (23h - 0h59)Sửu (1h - 2h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Thân (15h - 16h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 25/10/2053

Dần (3h - 4h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Mùi (13h - 14h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Nhâm Tuất: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú
  • Nguyệt Giải: Tốt mọi việc
  • Yếu Yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Cô Thần: Xấu với giá thú
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ
  • Không Phòng: Kỵ giá thú

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Vĩ : Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới hỏi, xây cất, động thổ, tu tạo sửa chữa, khai trương.

- Kiêng cự : Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

- Ngoại lệ :

  • Tại Hợi, Mão, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ.
  • Tại Kỷ Mão rất Hung, cón các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn
Mai táng nhược năng y thử nhật
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa
Đại đại công hầu, viễn bá danh

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Thành : Thành công, thiên đế kỉ vạn vật thành tựu là ngày đại cát.

- Việc tốt : An phủ biên cảnh, bàn di, cầu tài, khai thị, lập khế, mục dưỡng, nhập học, thụ trụ, trúc đê phòng, tài chủng, xuất hành.

- Việc xấu : Tố tụng.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Xích khấu : Là ngày xấu, ngày này cần đề phòng miệng tiếng, dễ xẩy ra cãi vã, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết dẫn đến bất lợi. Nếu thực hiện các việc lớn vào ngày này sẽ dẫn đến nhiều ý kiến trái chiều, không được thống nhất dẫn tới cãi vã thị phi mang tiếng.

Xích khẩu miệng tiếng đã đành
Lại phòng quan sự, tụng đình lôi thôi
Mất của gấp rút tìm tòi
Hành nhân kinh hãi dặm khơi chưa về
Trong nhà quái khuyển, quái kê
Bệnh hoạn coi nặng động về Tây phương
Phòng người yếm ngải vô thường
Còn e xúc nhiệm ôn hoàng hại thân

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái gác đòn dong nhà vì sau đó phải lợp lại.

- Can Giáp : “Giáp bất khai thương tài vật hao vong” - Không khai trương mở cửa hàng kinh doanh buôn bán vì sẽ gây mất mát tiền của.

- Trực Thành : “Khả nhập học, tranh tụng bất cường” - Nên nhập học, kiện tụng bất lợi.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Thanh Long Đầu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình.

- Hướng xuất hành Đông Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tại thiên (lên trời).

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 2053

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
  
1
Canh Ngọ20
2
Tân Mùi21
3
Nhâm Thân22
4
Quý Dậu23
5
Giáp Tuất24
6
Ất Hợi25
7
Bính Tý26
8
Đinh Sửu27
9
Mậu Dần28
10
Kỷ Mão29
11
Canh Thìn30
12
Tân Tỵ1/9
13
Nhâm Ngọ2
14
Quý Mùi3
15
Giáp Thân4
16
Ất Dậu5
17
Bính Tuất6
18
Đinh Hợi7
19
Mậu Tý8
20
Kỷ Sửu9
21
Canh Dần10
22
Tân Mão11
23
Nhâm Thìn12
24
Quý Tỵ13
25
Giáp Ngọ14
26
Ất Mùi15
27
Bính Thân16
28
Đinh Dậu17
29
Mậu Tuất18
30
Kỷ Hợi19
31
Canh Tý20
  
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/2053

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/205320/8/2053Nhập trạch, sửa bếp, làm đẹp
2/10/205321/8/2053Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
3/10/205322/8/2053Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
4/10/205323/8/2053
5/10/205324/8/2053Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
6/10/205325/8/2053Xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
7/10/205326/8/2053Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
8/10/205327/8/2053
9/10/205328/8/2053Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
10/10/205329/8/2053động thổ, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
11/10/205330/8/2053Nhập trạch, xuất hành, làm đẹp
12/10/20531/9/2053Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
13/10/20532/9/2053Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
14/10/20533/9/2053
15/10/20534/9/2053Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
16/10/20535/9/2053
17/10/20536/9/2053Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
18/10/20537/9/2053Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
19/10/20538/9/2053Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
20/10/20539/9/2053Xuất hành, mua xe, làm đẹp
21/10/205310/9/2053
22/10/205311/9/2053động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
23/10/205312/9/2053Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/10/205313/9/2053Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
25/10/205314/9/2053
26/10/205315/9/2053
27/10/205316/9/2053Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
28/10/205317/9/2053Khai trương, cưới hỏi, nhập trạch, xuất hành
29/10/205318/9/2053Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
30/10/205319/9/2053Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
31/10/205320/9/2053Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2053

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
20/8/20531/10/2053Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
21/8/20532/10/2053Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
22/8/20533/10/2053Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
23/8/20534/10/2053Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít hay nhiều cũng xẩy ra cãi cọ, cẩn thận sẽ ra tai nạn chảy máu, thương vong nặng
24/8/20535/10/2053Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì háo hức, cầu tài ắt được tài. Mọi việc đều vô cùng thuận lợi
25/8/20536/10/2053Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài ngày này thì nên tránh, cho dù được cũng rất tốn kém, sẽ thất lý mà thua
26/8/20537/10/2053Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn
27/8/20538/10/2053Ngày Thiên Đường: Xuất hành vào ngày này rất tốt, có quý nhân phù trợ, buôn bán được may mắn, mọi việc đều như ý muốn
28/8/20539/10/2053Ngày Thiên Tài: Xuất hành đại cát, cầu tài thắng lợi, sẽ được người tốt hướng dẫn, tất cả mọi việc đều thuận
29/8/205310/10/2053Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được, trên đường đi dễ bị mất cắp, tất cả mọi việc đều rất xấu
30/8/205311/10/2053Ngày Thiên Dương: Xuất hành rất tốt, cầu gì được ấy, xuất hành hỏi vợ ắt đắc, mọi việc đều giống như ý muốn
1/9/205312/10/2053Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
2/9/205313/10/2053Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
3/9/205314/10/2053Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
4/9/205315/10/2053Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
5/9/205316/10/2053Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
6/9/205317/10/2053Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/205318/10/2053Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/205319/10/2053Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/205320/10/2053Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/205321/10/2053Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/205322/10/2053Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/205323/10/2053Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/205324/10/2053Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/205325/10/2053Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/205326/10/2053Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/205327/10/2053Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/205328/10/2053Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/205329/10/2053Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/205330/10/2053Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/9/205331/10/2053Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2053

Thứ 4
1
10/2053
Ngày 20 (Canh Ngọ) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 5
2
10/2053
Ngày 21 (Tân Mùi) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Chủ nhật
5
10/2053
Ngày 24 (Giáp Tuất) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 5
9
10/2053
Ngày 28 (Mậu Dần) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 6
10
10/2053
Ngày 29 (Kỷ Mão) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 7
11
10/2053
Ngày 30 (Canh Thìn) tháng 8 (Tân Dậu)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 2
13
10/2053
Ngày 2 (Nhâm Ngọ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Thứ 3
14
10/2053
Ngày 3 (Quý Mùi) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 4
15
10/2053
Ngày 4 (Giáp Thân) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 5
16
10/2053
Ngày 5 (Ất Dậu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 6
17
10/2053
Ngày 6 (Bính Tuất) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 2
20
10/2053
Ngày 9 (Kỷ Sửu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Tết Trùng Cửu
Thứ 6
24
10/2053
Ngày 13 (Quý Tỵ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 2
27
10/2053
Ngày 16 (Bính Thân) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 6
31
10/2053
Ngày 20 (Canh Tý) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen