Xem Lịch Âm Tháng 10 Năm 2068

Tử vi dương lịch tháng 10 năm 2068

October (tháng 10) xuất phát từ gốc La Tinh là Octo là thứ 8 - tức là tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.

Tháng mười là tháng thứ 10 theo lịch Gregorius có 31 ngày, Loài hoa đại diện cho tháng 10 là hoa Cúc xuxi với sắc vàng, cam nổi bật làm xua tan vẻ u ám, ủ rủ của mùa thu. Loại hoa này còn được dùng trong chữa trị một số loại bệnh. Vì thế, nó tượng trưng cho sự ấm áp và chở che.

Sinh vào tháng mười, bạn luôn tạo cảm giác thân thiện, hoà đồng và ấm áp cho những người xung quanh. Bạn thích được chia sẻ và chở che cho người bạn yêu thương.

Dương lịch
Âm lịch
Tháng 10 năm 2068
27
Thứ 7
Ngày Mão
Tháng 10/2068 (Đủ)
2

Ngày: Ất Mão
Tháng: Quý Hợi
Tiết: Sương giáng

Giờ tốt ngày 27/10/2068

Tý (23h - 0h59)Dần (3h - 4h59)Mão (5h - 6h59)
Ngọ (11h - 12h59)Mùi (13h - 14h59)Dậu (17h - 18h59)

Giờ xấu ngày 27/10/2068

Sửu (1h - 2h59)Thìn (07h - 8h59)Tỵ (9h - 10h59)
Thân (15h - 16h59)Tuất (19h - 20h59)Hợi (21h - 22h59)

☹ Tuổi xung khắc trong ngày, tháng

  • Tuổi xung khắc trong ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Tuổi xung khắc trong tháng: Quý Hợi: Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

✡ Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:

  • Thiên Đức: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Mãn Đức Tinh: Tốt mọi việc
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Dân nhật, Thời đức: Tốt mọi việc

Sao xấu:

  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Đại Hao: Xấu mọi việc
  • Tử Khí: Xấu mọi việc
  • Quan Phù: Xấu mọi việc
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Huyền Vũ: Kỵ mai táng

✳ Sao Nhị Thập Bát Tú chiếu

- Sao Nữ : Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

- Việc tốt : Sao xấu không có việc gì hợp.

- Kiêng cự : Khởi công, động thổ tất cả mọi việc đều có hại, hại nhất là tu tạo, chôn cất, kiện cáo.

- Ngoại lệ :

  • Tại ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng.
  • Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng
Vi sự đáo quan, tài thất tán
Tả lị lưu liên bất khả đương
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật
Toàn gia tán bại, chủ ly hương

✳ Thập Nhị Kiến Trừ chiếu

- Trực Định : An định, bình thường, thiên đế chúng khách là ngày định tọa.

- Việc tốt : Giá thú, khai thị, khởi tạo, kì phúc, nhập học, nhập hỏa, quan đới, thượng nhâm, trang tu, tu lộ, tạo ốc, tế tự, động thổ.

- Việc xấu : Giao thiệp, tố tụng, xuất hành.

☯ Khổng Minh Lục Diệu

Lục Diệu ngày Tiểu cát : Là ngày Tốt cát lợi, mọi việc thực hiện đều tốt lành và ít gặp trở nhà. Ngày này nên khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Mọi sự được hanh thông thuận lợi, có phần âm che chở, gặt hái được nhiều tài lộc

Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài cầu lộc ở trong quẻ này
Cầu tài toại ý vui vầy
Bình an vô sự gặp thầy, gặp quen

☯ Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Mão : “Bất xuyên tỉnh, tuyền thủy bất hương” - Không nên khai giếng, đào giếng vì nước không trong lành.

- Can Ất : “Ất bất tải thực thiên chu bất trường” - Không nên gieo hạt giống làm các vụ nông nghiệp vì sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của chúng.

- Trực Định : “Khả tiến súc, nhập học danh dương” - Nên mua gia súc, nhập học sẽ được nổi tiếng.

✈ Hướng xuất hành tốt xấu

- Ngày xuất hành Kim Thổ : Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi.

- Hướng xuất hành Tây Bắc để đón Hỷ Thần; hướng Đông Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Chính Đông.

- Giờ tốt xuất hành

  • Giờ Tý (23h - 0h59) và Ngọ (11h - 12h59): Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Sửu (1h - 2h59) và Mùi (13h - 14h59): Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Dần (3h - 4h59) và Thân (15h - 16h59): Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Mão (5h - 6h59) và Dậu (17h - 18h59): Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
  • Giờ Thìn (07h - 8h59) và Tuất (19h - 20h59): Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Tỵ (9h - 10h59) và Hợi (21h - 22h59): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
✧ Xem nhanh lịch âm ngày khác ✧
/ /

Lịch âm tháng 10 năm 2068

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Kỷ Sửu6
2
Canh Dần7
3
Tân Mão8
4
Nhâm Thìn9
5
Quý Tỵ10
6
Giáp Ngọ11
7
Ất Mùi12
8
Bính Thân13
9
Đinh Dậu14
10
Mậu Tuất15
11
Kỷ Hợi16
12
Canh Tý17
13
Tân Sửu18
14
Nhâm Dần19
15
Quý Mão20
16
Giáp Thìn21
17
Ất Tỵ22
18
Bính Ngọ23
19
Đinh Mùi24
20
Mậu Thân25
21
Kỷ Dậu26
22
Canh Tuất27
23
Tân Hợi28
24
Nhâm Tý29
25
Quý Sửu30
26
Giáp Dần1/10
27
Ất Mão2
28
Bính Thìn3
29
Đinh Tỵ4
30
Mậu Ngọ5
31
Kỷ Mùi6
    
Ngày hoàng đạo
Ngày hắc đạo
Hiển thị ngày Can Chi

Xem ngày tốt xấu tháng 10/2068

Ngày DươngNgày ÂmViệc TốtĐánh Giá
1/10/20686/9/2068Xuất hành, mua xe, làm đẹp
2/10/20687/9/2068
3/10/20688/9/2068động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
4/10/20689/9/2068Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
5/10/206810/9/2068Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
6/10/206811/9/2068Nhập trạch, xuất hành, mua xe, làm đẹp
7/10/206812/9/2068
8/10/206813/9/2068Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
9/10/206814/9/2068
10/10/206815/9/2068Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
11/10/206816/9/2068Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
12/10/206817/9/2068Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
13/10/206818/9/2068Xuất hành, mua xe
14/10/206819/9/2068
15/10/206820/9/2068động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
16/10/206821/9/2068Khai trương, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
17/10/206822/9/2068Nhập trạch, xuất hành, sửa bếp
18/10/206823/9/2068
19/10/206824/9/2068
20/10/206825/9/2068
21/10/206826/9/2068Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành
22/10/206827/9/2068Nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp
23/10/206828/9/2068Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
24/10/206829/9/2068Cưới hỏi, động thổ, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
25/10/206830/9/2068Xuất hành, mua xe, làm đẹp
26/10/20681/10/2068Cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp
27/10/20682/10/2068
28/10/20683/10/2068Nhập trạch, xuất hành
29/10/20684/10/2068động thổ, nhập trạch, xuất hành, sửa bếp, làm đẹp
30/10/20685/10/2068
31/10/20686/10/2068Khai trương, cưới hỏi, động thổ, nhập trạch, xuất hành, mua xe, sửa bếp, làm đẹp

Ngày tốt xấu xuất hành tháng 10/2068

Ngày ÂmNgày DươngTốt xấu
6/9/20681/10/2068Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
7/9/20682/10/2068Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
8/9/20683/10/2068Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
9/9/20684/10/2068Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
10/9/20685/10/2068Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
11/9/20686/10/2068Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
12/9/20687/10/2068Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
13/9/20688/10/2068Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
14/9/20689/10/2068Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
15/9/206810/10/2068Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
16/9/206811/10/2068Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
17/9/206812/10/2068Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
18/9/206813/10/2068Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
19/9/206814/10/2068Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
20/9/206815/10/2068Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
21/9/206816/10/2068Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
22/9/206817/10/2068Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
23/9/206818/10/2068Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành đi xa tất cả 4 phương tám hướng đều rất tốt, trăm sự được như ý nguyện
24/9/206819/10/2068Ngày Thanh Long Túc: Không nên xuất hành đi xa, xuất hành cầu tài lộc không tốt, có kiện cáo đuối lý
25/9/206820/10/2068Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài xấu không tốt. Đi vào giờ này hay mất của, kiện cáo thua thiệt vì đuối lý không tốt
26/9/206821/10/2068Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều rất tốt. Giờ này đi đâu đều thông đạt thuận lợi
27/9/206822/10/2068Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất phát, cầu tài rất tốt được giống như ý mong muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi nhất cho mọi việc
28/9/206823/10/2068Ngày Bạch Hổ Túc: Không nên xuất hành đi xa ngày này, ngày này việc gì cũng không thuận lợi, rất xấu trong tất cả mọi việc nên cẩn thận
29/9/206824/10/2068Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường hay xẩy ra cãi cọ tranh chấp, gặp nhiều việc xấu do đó không nên xuất hành
30/9/206825/10/2068Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài ắt thắng lợi, mọi việc được như ý mình
1/10/206826/10/2068Ngày Đường Phong: Xuất hành rất tốt thuận tiện, cầu tài ắt được như ý muốn gia chủ, sẽ gặp được quý nhân phù trợ
2/10/206827/10/2068Ngày Kim Thổ: Xuất hành ra đi hay nhỡ tàu, xe, cầu tài không được, trên đường đi dễ mất của, bất lợi
3/10/206828/10/2068Ngày Kim Dương: Xuất hành rất tốt, sẽ có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, nếu thưa kiện sẽ có nhiều lý lẽ phải
4/10/206829/10/2068Ngày Thuần Dương: Xuất hành và ngày này rất tốt có nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, bàn cãi thường chiến thắng. Đi về ngày này cũng rất tốt
5/10/206830/10/2068Ngày Đạo Tặc: Xuất hành ngày này rất xấu. Xuất hành ắt sẽ bị hại
6/10/206831/10/2068Ngày Hảo Dương: Xuất hành khá thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy

Sự kiện âm lịch, dương lịch tháng 10/2068

Thứ 2
1
10/2068
Ngày 6 (Kỷ Sửu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Người Cao Tuổi
Thứ 3
2
10/2068
Ngày 7 (Canh Dần) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Không Bạo Động
Thứ 5
4
10/2068
Ngày 9 (Nhâm Thìn) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Tết Trùng Cửu
Thứ 6
5
10/2068
Ngày 10 (Quý Tỵ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Nhà Giáo Thế Giới
Thứ 3
9
10/2068
Ngày 14 (Đinh Dậu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Bưu Chính Thế Giới
Thứ 4
10
10/2068
Ngày 15 (Mậu Tuất) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Giải Phóng Thủ Đô
Thứ 5
11
10/2068
Ngày 16 (Kỷ Hợi) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Trẻ Em Gái
Thứ 7
13
10/2068
Ngày 18 (Tân Sửu) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Doanh Nhân Việt Nam
Ngày Quốc Tế Giảm Nhẹ Thiên Tai
Chủ nhật
14
10/2068
Ngày 19 (Nhâm Dần) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Thành Lập Hội Nông Dân Việt Nam
Ngày Tiêu Chuẩn Thế Giới
Thứ 2
15
10/2068
Ngày 20 (Quý Mão) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Phụ Nữ Nông Thôn
Thứ 3
16
10/2068
Ngày 21 (Giáp Thìn) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Lương Thực Thế Giới
Thứ 4
17
10/2068
Ngày 22 (Ất Tỵ) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Quốc Tế Xóa Nghèo
Thứ 7
20
10/2068
Ngày 25 (Mậu Thân) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Phụ Nữ Việt Nam
Thứ 4
24
10/2068
Ngày 29 (Nhâm Tý) tháng 9 (Nhâm Tuất)
Ngày Liên Hiệp Quốc
Thứ 7
27
10/2068
Ngày 2 (Ất Mão) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Thế Giới Về Di Sản Nghe Nhìn
Thứ 4
31
10/2068
Ngày 6 (Kỷ Mùi) tháng 10 (Quý Hợi)
Ngày Lễ Hóa Trang Hallowen